Bản dịch của từ Truth trong tiếng Việt

Truth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Truth (Noun)

tɹˈuɵ
tɹˈuɵ
01

Chất lượng hoặc trạng thái là đúng.

The quality or state of being true.

Ví dụ

Honesty is valued in their society, emphasizing truth in all interactions.

Sự trung thực được đánh giá cao trong xã hội của họ, nhấn mạnh sự thật trong tất cả các tương tác.

The documentary revealed the harsh truth about poverty in the community.

Bộ phim tài liệu tiết lộ sự thật khắc nghiệt về đói nghèo trong cộng đồng.

She always seeks the truth behind rumors to avoid misunderstandings.

Cô luôn tìm kiếm sự thật đằng sau tin đồn để tránh hiểu lầm.

Dạng danh từ của Truth (Noun)

SingularPlural

Truth

Truths

Kết hợp từ của Truth (Noun)

CollocationVí dụ

Unpalatable truth

Sự thật khó chấp nhận

The unpalatable truth is that poverty affects many families in america.

Sự thật khó chấp nhận là nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở mỹ.

Timeless truth

Sự thật vĩnh cửu

Honesty is a timeless truth in social relationships and communication.

Sự trung thực là một chân lý vĩnh cửu trong các mối quan hệ xã hội.

Dreadful truth

Sự thật khủng khiếp

The dreadful truth about poverty affects many families in america today.

Sự thật khủng khiếp về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở mỹ hôm nay.

Grim truth

Sự thật đau lòng

The grim truth is many families live in poverty in america.

Sự thật tàn nhẫn là nhiều gia đình sống trong nghèo đói ở mỹ.

Central truth

Sự thật trung tâm

The central truth about social media is its impact on communication.

Sự thật trung tâm về mạng xã hội là ảnh hưởng của nó đến giao tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The is, children and adolescents whose parents spend less time with them feel more isolated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] The is, every country possesses its own indigenous culture, beliefs, mind-sets and norms that foreign tourists are not aware of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter that bringing extinct species back from the dead is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] be told, I spent even more time with my dolls than with all my beloved ones combined [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Truth

ðə ɡˈɑspəl tɹˈuθ

Sự thật như đinh đóng cột

The undeniable truth.

Her story about the incident was the gospel truth.

Câu chuyện của cô ấy về sự cố đó là sự thật không thể phủ nhận.

stɹˈɛtʃ ðə tɹˈuθ

Thổi phồng sự việc

To exaggerate.

She tends to stretch the truth when talking about her accomplishments.

Cô ấy có xu hướng nói dối khi nói về thành tựu của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: stretch the point...

The moment of truth

ðə mˈoʊmənt ˈʌv tɹˈuθ

Giờ phút quyết định

The point at which someone has to face the reality of a situation.

Facing the moment of truth can be daunting in social situations.

Đối mặt với khoảnh khắc sự thật có thể làm người ta sợ hãi trong các tình huống xã hội.