Bản dịch của từ Exaggerate trong tiếng Việt

Exaggerate

Verb

Exaggerate (Verb)

ɪgzˈædʒɚˌeit
ɪgzˈædʒəɹˌeit
01

Thể hiện (cái gì đó) lớn hơn, tốt hơn hoặc tệ hơn thực tế.

Represent something as being larger better or worse than it really is.

Ví dụ

She tends to exaggerate her accomplishments in social settings.

Cô ấy thường phóng đại thành tích của mình trong các bữa tiệc xã hội.

Some people exaggerate their wealth on social media platforms.

Một số người phóng đại tài sản của họ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

It's common to exaggerate stories to make them more entertaining socially.

Thường xuyên phóng đại câu chuyện để làm cho chúng thêm thú vị trong xã hội.

Dạng động từ của Exaggerate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exaggerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exaggerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exaggerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exaggerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exaggerating

Kết hợp từ của Exaggerate (Verb)

CollocationVí dụ

Highly exaggerated

Vô cùng phóng đại

The social media post was highly exaggerated for more likes.

Bài đăng trên mạng xã hội đã bị phóng đại rất nhiều để có nhiều lượt thích hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exaggerate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is no to say that his genuine smile could really lighten up my day [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write articles with misleading titles or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: information on the Internet are unrestricted, some people try to or give misleading titles/articles for views [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The ambition to become an overnight sensation has been due to the availability of social media like Facebook or Instagram [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Exaggerate

Không có idiom phù hợp