Bản dịch của từ Better trong tiếng Việt

Better

Adjective Verb Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Better (Adjective)

ˈbet.ər
ˈbet.ə
01

Tốt hơn, hay hơn.

Better, better.

Ví dụ

She is a better listener than her sister.

Cô ấy là người biết lắng nghe hơn chị gái mình.

Volunteering can lead to a better community.

Tình nguyện có thể dẫn đến một cộng đồng tốt hơn.

Education is the key to a better future.

Giáo dục là chìa khóa cho một tương lai tốt đẹp hơn.

02

Mức độ so sánh tốt.

Comparative degree of good.

Ví dụ

She is a better singer than her friend.

Cô ấy là ca sĩ giỏi hơn bạn cô ấy.

His new job offers better pay and benefits.

Công việc mới của anh ấy cung cấp lương và phúc lợi tốt hơn.

Education is the key to a better future.

Giáo dục là chìa khóa cho một tương lai tốt hơn.

03

Lớn hơn hoặc ít hơn (tùy theo điều kiện nào được coi là có lợi hơn), liên quan đến giá trị, khoảng cách, thời gian, v.v.

Greater or lesser (whichever is seen as more advantageous), in reference to value, distance, time, etc.

Ví dụ

She found a better job with higher pay.

Cô ấy tìm được một công việc tốt hơn với mức lương cao hơn.

Living in a better neighborhood improved their quality of life.

Sống trong một khu phố tốt hơn đã cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.

His better half is known for her kindness and generosity.

Nửa kia tốt của anh ta nổi tiếng với sự tử tế và rộng lượng.

04

Mức độ so sánh của giếng.

Comparative degree of well.

Ví dụ

She is a better singer than her sister.

Cô ấy là ca sĩ giỏi hơn chị gái cô ấy.

Volunteering can lead to a better community environment.

Tình nguyện có thể dẫn đến môi trường cộng đồng tốt hơn.

Reading books can help you become a better person.

Đọc sách có thể giúp bạn trở thành người tốt hơn.

Dạng tính từ của Better (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Good

Tốt

Better

Tốt hơn

Best

Tốt nhất

Kết hợp từ của Better (Adjective)

CollocationVí dụ

Arguably better

Có thể cho rằng tốt hơn

Social media is arguably better for instant communication than traditional methods.

Mạng xã hội có thể được coi là tốt hơn cho việc giao tiếp ngay lập tức hơn các phương pháp truyền thống.

A thousand times better

Ngàn lần tốt hơn

Her social skills are a thousand times better than mine.

Kỹ năng xã hội của cô ấy tốt hơn tôi một nghìn lần.

Inherently better

Vốn có tốt hơn

Kindness is inherently better than hostility in social interactions.

Lòng tốt là tốt hơn tự nhiên so với sự thù địch trong giao tiếp xã hội.

Slightly better

Một chút tốt hơn

Her social skills are slightly better than his.

Kỹ năng xã hội của cô ấy tốt hơn một chút so với anh ta.

Somewhat better

Khá hơn một chút

Her social skills are somewhat better after attending the workshop.

Kỹ năng xã hội của cô ấy đã được cải thiện một chút sau khi tham gia hội thảo.

Better (Verb)

ˈbet.ər
ˈbet.ə
01

Làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện.

Make better, improve, improve.

Ví dụ

We should all strive to better our communities together.

Tất cả chúng ta nên cùng nhau cố gắng cải thiện cộng đồng của mình.

She helps to better the lives of disadvantaged youth.

Cô ấy giúp cải thiện cuộc sống của những thanh niên có hoàn cảnh khó khăn.

Volunteering can help us better understand the needs of others.

Hoạt động tình nguyện có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về nhu cầu của người khác.

Dạng động từ của Better (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Better

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bettered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bettered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Betters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bettering

Better (Adverb)

bˈɛɾɚ
bˈɛɾəɹ
01

(rút gọn thông tục) đã tốt hơn.

(colloquial shortening) had better.

Ví dụ

You better be on time for the meeting.

Bạn nên đến đúng giờ cho cuộc họp.

We better study hard for the upcoming exam.

Chúng ta nên học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới.

She better not forget to RSVP to the party.

Cô ấy nên không quên gửi phản hồi tham dự tiệc.

02

Mức độ so sánh của giếng.

Comparative degree of well.

Ví dụ

She sings better than her sister.

Cô ấy hát tốt hơn chị gái của cô ấy.

He speaks English better after taking classes.

Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn sau khi học lớp.

They understand each other better now.

Họ hiểu nhau tốt hơn bây giờ.

Dạng trạng từ của Better (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Well

Tốt

Better

Tốt hơn

Best

Tốt nhất

Better (Noun)

bˈɛɾɚ
bˈɛɾəɹ
01

Một thực thể, thường là sinh vật sống, được coi là vượt trội hơn thực thể khác; người có quyền ưu tiên; một cấp trên.

An entity, usually animate, deemed superior to another; one who has a claim to precedence; a superior.

Ví dụ

She is considered a better among her peers in social circles.

Cô ấy được coi là người xuất sắc hơn trong các vòng xã hội.

John is known as a better due to his leadership skills.

John được biết đến là người xuất sắc nhờ kỹ năng lãnh đạo của mình.

The better always sets a high standard for social interactions.

Người xuất sắc luôn đặt ra tiêu chuẩn cao cho giao tiếp xã hội.

Dạng danh từ của Better (Noun)

SingularPlural

Better

Betters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Better cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
[...] Individual sports also provide opportunities for people to challenge themselves by setting goals and achieving personal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It's always to be safe than sorry, and investing in a secure locker can also be a idea [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Moreover, with the rise in health consciousness and healthcare facilities, many older individuals are in physical condition to handle the demands of parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] For that reason, people who have excellent interpersonal skills and the ability to collaborate are more likely to build relations with their colleagues and perform at work [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with Better

(i'd) better hit the road

ˈaɪd bˈɛtɚ hˈɪt ðə ɹˈoʊd.

Đến lúc lên đường/ Lên đường thôi

A phrase indicating that it is time that one departed.

I'd better hit the road, it's getting late.

Tôi nên đi đường, đã muộn rồi.

Thành ngữ cùng nghĩa: its time to hit the road...

ə nˈɑtʃ bˈɛtɚ ðˈæn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Hơn một bậc/ Cao hơn một bậc

A little higher in quality than someone or something.

Her cooking skills are a notch better than her sister's.

Kỹ năng nấu ăn của cô ấy cao hơn chút ít so với chị cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: a notch above someone or something...

wˈʌnz bˈɛtɚ hˈæf

Nửa kia của mình

One's spouse.

My better half is my husband, and we have been married for 10 years.

Người kia nửa tốt của tôi là chồng tôi, và chúng tôi đã kết hôn được 10 năm.