Bản dịch của từ Shortening trong tiếng Việt

Shortening

Verb Noun [U/C]

Shortening (Verb)

ʃˈɔɹtnɪŋ
ʃˈɔɹtənɪŋ
01

(phân từ hiện tại của rút ngắn)

Present participle of shorten.

Ví dụ

Shortening the meeting to 30 minutes improved productivity significantly.

Rút ngắn cuộc họp thành 30 phút đã cải thiện năng suất đáng kể.

She is shortening her visit to the orphanage due to time constraints.

Cô ấy đang rút ngắn chuyến thăm cô nhi viện vì hạn chế thời gian.

The charity event organizers are shortening the registration period for efficiency.

Những người tổ chức sự kiện từ thiện đang rút ngắn thời gian đăng ký để hiệu quả.

Dạng động từ của Shortening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shorten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shortened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shortened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shortens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shortening

Shortening (Noun)

ʃˈɔɹtnɪŋ
ʃˈɔɹtənɪŋ
01

Một chất thay thế bơ làm từ mỡ động vật hoặc thực vật.

A butter substitute made from animal or vegetable fat.

Ví dụ

Many people prefer shortening over butter for baking.

Nhiều người thích shortening hơn bơ để nướng bánh.

The bakery used shortening in their pie crust for a flaky texture.

Tiệm bánh đã sử dụng shortening trong lớp vỏ bánh để có cấu trúc giòn.

Shortening is a common ingredient in cookies to enhance flavor.

Shortening là một nguyên liệu phổ biến trong bánh quy để tăng hương vị.

Dạng danh từ của Shortening (Noun)

SingularPlural

Shortening

Shortenings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shortening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shortening

Không có idiom phù hợp