Bản dịch của từ Animal trong tiếng Việt

Animal

Noun [C]

Animal (Noun Countable)

ˈæn.ɪ.məl
ˈæn.ɪ.məl
01

Động vật.

Animal.

Ví dụ

Many people in the community have a pet animal at home.

Nhiều người trong cộng đồng nuôi thú cưng ở nhà.

The local zoo is a popular place to see exotic animals.

Sở thú địa phương là nơi nổi tiếng để ngắm nhìn các loài động vật kỳ lạ.

The animal shelter is always looking for volunteers to help out.

Trung tâm bảo vệ động vật luôn tìm kiếm tình nguyện viên để giúp đỡ.

Kết hợp từ của Animal (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Zoo animal

Động vật trong sở thú

The zoo animal interacted with other animals in the exhibit.

Động vật sở thú tương tác với các loài khác trong chuồng trưng bày.

Barnyard animal

Động vật trang trại

The pig is a barnyard animal commonly found on farms.

Con heo là một loại động vật trang trại phổ biến.

Furry animal

Động vật lông xù

The fluffy cat roamed the neighborhood freely.

Con mèo lông xù lang thang tự do trong khu phố.

Pack animal

Động vật máy móc

Camels are often used as pack animals in desert communities.

Lạc đà thường được sử dụng làm động vật tải trong cộng đồng sa mạc.

Wounded (often figurative) animal

Động vật bị thương (thường được sử dụng nghĩa bóng)

She felt like a wounded animal after the breakup.

Cô ấy cảm thấy như một con thú bị thương sau khi chia tay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Animal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from rights, which requires everyone to treat humanely, preventing all forms of a exploitation, suffering and slaughter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Many current practices involving the use of illustrate that governments have not invested enough time in the issue of welfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and desires do not justify the suffering of and products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] For many years, people have underestimated the role of wild and many today still hold a belief that wild products have exceptional powers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Animal

smˈoʊk sˈʌmwˌʌn, sˈʌmθɨŋ, ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đuổi tận gốc, trốc tận rễ

To drive someone or something out into public view, as if using smoke or something similar.

Bring to light

Đưa ra ánh sáng

Thành ngữ cùng nghĩa: smoke someone something or an animal out...

Boot someone or an animal out

bˈut sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl ˈaʊt

Tường tận từng chi tiết/ Kể lại từng chi tiết

To force someone or something to leave some place.

The bouncer booted the troublemaker out of the club.

Người bảo vệ đuổi kẻ gây rối ra khỏi câu lạc bộ.

Thành ngữ cùng nghĩa: kick someone or an animal out...

kˈip sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl ɨn lˈaɪn

Giữ ai đó trong tầm kiểm soát

To make certain that someone behaves properly.

The teacher had to lay down the law with the disruptive student.

Giáo viên phải đặt ra quy định với học sinh gây rối.

Have a soft spot (in one's heart) for someone or an animal

hˈæv ə sˈɑft spˈɑt ɨn wˈʌnz hˈɑɹt fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl

Có tình cảm đặc biệt với ai đó

To have a fondness for someone, something, or an animal.

I have a soft spot for cats.

Tôi có cảm tình với mèo.