Bản dịch của từ Properly trong tiếng Việt

Properly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Properly (Adverb)

pɹˈɑpɚli
pɹˈɑpəɹli
01

(thông tục) hoàn toàn; vô cùng; triệt để.

(colloquial) entirely; extremely; thoroughly.

Ví dụ

She was properly dressed for the formal event.

Cô ấy đã ăn mặc phù hợp cho sự kiện trang trọng.

He was properly trained to handle the delicate situation.

Anh ấy đã được đào tạo bài bản để xử lý tình huống tế nhị.

The charity event was properly organized and well-received.

Sự kiện từ thiện đã được tổ chức hợp lý và được đón nhận nồng nhiệt.

She dressed properly for the party.

Cô ấy mặc đẹp cho bữa tiệc.

He followed the instructions properly.

Anh ta tuân thủ hướng dẫn đúng cách.

02

Một cách đúng đắn, thích hợp, phù hợp; đúng, chính đáng.

In a proper manner, appropriately, suitably; correctly, justifiably.

Ví dụ

She dressed properly for the formal social event.

Cô ấy ăn mặc phù hợp cho sự kiện xã hội trang trọng.

He addressed the issue properly during the community meeting.

Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách đúng đắn trong cuộc họp cộng đồng.

They were properly informed about the charity fundraiser.

Họ đã được thông báo đầy đủ về hoạt động gây quỹ từ thiện.

She dressed properly for the formal event.

Cô ấy mặc đúng cách cho sự kiện trang trọng.

He addressed the issue properly during the meeting.

Anh ấy giải quyết vấn đề đúng cách trong cuộc họp.

03

(lỗi thời) riêng lẻ; theo cách riêng của mình.

(obsolete) individually; in one's own manner.

Ví dụ

Each person should dress properly for the formal event.

Mỗi người nên ăn mặc phù hợp cho sự kiện trang trọng.

She greeted each guest properly at the social gathering.

Cô ấy chào đón từng vị khách một cách đàng hoàng trong buổi họp mặt xã hội.

He spoke properly to the elderly members of the community.

Anh ấy nói chuyện đàng hoàng với những thành viên lớn tuổi trong cộng đồng.

Each person must behave properly in society.

Mỗi người phải cư xử đúng cách trong xã hội.

They were brought up properly by their parents.

Họ được nuôi dạy đúng cách bởi cha mẹ.

Dạng trạng từ của Properly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Properly

Đúng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Properly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working and the pictures were coming out blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not remedied this burden will weigh on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] It is therefore argued that society could not function if individuals were free to do as they wished [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think having a rich spiritual life with various kinds of food is as important as eating [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Properly

Không có idiom phù hợp