Bản dịch của từ Justifiably trong tiếng Việt

Justifiably

Adverb

Justifiably (Adverb)

dʒˈʌstəfaɪəbli
dʒˈʌstəfaɪəbli
01

Theo cách đó là dựa trên lý do chính đáng và có thể được bảo vệ.

In a way that is based on good reasons and can be defended.

Ví dụ

She justifiably criticized the government's decision to cut funding.

Cô ấy đã phê phán chính phủ quyết định cắt nguồn tài trợ một cách có lý do.

It's not justifiably to blame students for the school's budget issues.

Không thể đổ lỗi cho học sinh về vấn đề ngân sách của trường một cách có lý do.

Is it justifiably to protest against unfair treatment in society?

Liệu có lý do để phản đối đối xử không công bằng trong xã hội không?

She justifiably argued for equal pay for all employees.

Cô ấy đã lý do hợp lý để đòi bằng lương cho tất cả nhân viên.

The company's decision to cut benefits was not justifiably fair.

Quyết định của công ty cắt giảm phúc lợi không công bằng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Justifiably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the Earth could not be by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although occupational suitability based on gender is to some degree, reality, in my opinion, has proven otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could hardly the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] In conclusion, it seems to me that having a few skills enhanced by playing video games cannot the fact that it is a waste of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Justifiably

Không có idiom phù hợp