Bản dịch của từ Correctly trong tiếng Việt

Correctly

Adverb

Correctly (Adverb)

kɚˈɛktli
kəɹˈɛktli
01

Một cách đúng đắn.

In a correct manner.

Ví dụ

She answered all the questions correctly in the quiz.

Cô ấy trả lời đúng tất cả các câu hỏi trong bài kiểm tra.

He spelled his name correctly on the official document.

Anh ấy viết đúng tên mình trên tài liệu chính thức.

The student followed the instructions correctly during the experiment.

Học sinh đó tuân thủ đúng hướng dẫn trong quá trình thí nghiệm.

Dạng trạng từ của Correctly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Correctly

Đúng

More correctly

Chính xác hơn

Most correctly

Đúng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correctly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] How you knew it: If I remember I knew this café through a friend a few years ago when I was looking for a new place to visit at the weekends [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Correctly

If my memory serves me correctly

ˈɪf mˈaɪ mˈɛmɚi sɝˈvz mˈi kɚˈɛktli

Nếu tôi nhớ không lầm

If i have remembered it correctly.

If my memory serves me correctly, we met at the party.

Nếu tôi nhớ không lầm, chúng ta đã gặp nhau tại bữa tiệc.