Bản dịch của từ Memory trong tiếng Việt

Memory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memory (Noun)

mˈɛmɚi
mˈɛməɹi
01

Một cái gì đó được nhớ lại từ quá khứ.

Something remembered from the past.

Ví dụ

His memory of the party was vivid.

Ký ức của anh về bữa tiệc thật sống động.

She cherished the memory of her graduation.

Cô trân trọng ký ức về ngày tốt nghiệp của mình.

The memories of childhood are precious.

Những kỷ niệm thời thơ ấu thật quý giá.

02

Khả năng mà tâm trí lưu trữ và ghi nhớ thông tin.

The faculty by which the mind stores and remembers information.

Ví dụ

Good memory helps in remembering people's names at social gatherings.

Trí nhớ tốt giúp ghi nhớ tên mọi người trong các buổi họp mặt xã hội.

She shared memories of her childhood with friends during the social event.

Cô ấy đã chia sẻ những kỷ niệm thời thơ ấu của mình với bạn bè trong sự kiện xã hội.

Creating new memories with friends is an essential part of socializing.

Tạo ra những kỷ niệm mới với bạn bè là một phần thiết yếu của việc giao tiếp xã hội.

03

Bộ phận của máy tính trong đó dữ liệu hoặc hướng dẫn chương trình có thể được lưu trữ để truy xuất.

The part of a computer in which data or program instructions can be stored for retrieval.

Ví dụ

The computer's memory stores important data for quick access.

Bộ nhớ của máy tính lưu trữ dữ liệu quan trọng để truy cập nhanh.

Upgrading the memory can improve a computer's performance.

Nâng cấp bộ nhớ có thể cải thiện hiệu suất của máy tính.

The memory capacity of smartphones has significantly increased over the years.

Dung lượng bộ nhớ của điện thoại thông minh đã tăng lên đáng kể trong những năm qua.

Dạng danh từ của Memory (Noun)

SingularPlural

Memory

Memories

Kết hợp từ của Memory (Noun)

CollocationVí dụ

Institutional memory

Bộ nhớ tổ chức

The non-profit organization relies on institutional memory for decision-making.

Tổ chức phi lợi nhuận dựa vào bộ nhớ tổ chức để ra quyết định.

Happy memory

Kỷ niệm hạnh phúc

She cherishes the happy memory of her high school graduation.

Cô ấy trân trọng kỷ niệm hạnh phúc của lễ tốt nghiệp trung học.

Terrible memory

Trí nhớ kém

She has a terrible memory for names.

Cô ấy có một trí nhớ kinh khủng về tên.

First memory

Hồi ức đầu tiên

My first memory of socializing was at a birthday party.

Ký ức đầu tiên của tôi về việc giao tiếp xã hội là tại một bữa tiệc sinh nhật.

Dim memory

Ký ức mờ nhạt

His dim memory of the party made him forget the details.

Ký ức mờ nhạt về bữa tiệc khiến anh ta quên chi tiết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Memory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Learning a language also provides cognitive benefits such as improving and critical thinking skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Well, if my serves me right, it has been ten years since I first tasted chocolate [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, we have access to a world of information with just a few clicks, so we don't have to rely on our as much [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Additionally, mastering a new language requires a great amount of time and effort, which assists the advancement of cognitive skills, promotes capacity and enhances perseverance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Memory

ɨn ɹˈisənt mˈɛmɚi

Trong ký ức gần đây

The period of time in which things are still remembered and discussed.

The pandemic is the most significant event in recent memory.

Đại dịch là sự kiện quan trọng nhất trong nhớ đến gần đây.

If my memory serves me correctly

ˈɪf mˈaɪ mˈɛmɚi sɝˈvz mˈi kɚˈɛktli

Nếu tôi nhớ không lầm

If i have remembered it correctly.

If my memory serves me correctly, we met at the party.

Nếu tôi nhớ không lầm, chúng ta đã gặp nhau tại bữa tiệc.

dʒˈɑɡ sˈʌmwˌʌnz mˈɛmɚi

Gợi nhớ lại điều gì

To stimulate someone's memory to recall something.

The old photograph jogged her memory of the family reunion.

Bức ảnh cũ kích thích trí nhớ của cô về buổi họp gia đình.

ɛnʃɹˈaɪn sˈʌmwˌʌnz mˈɛmɚi ɨn wˈʌnz hˈɑɹt

Khắc cốt ghi tâm/ Nhớ mãi trong lòng

To keep the memory of someone in a special place in one's heart or mind.

She will always hold her late grandmother close to her heart.

Cô ấy sẽ luôn giữ bà ngoại quá cố gắng trong lòng mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: enshrine someone in ones heart...