Bản dịch của từ Retrieval trong tiếng Việt

Retrieval

Noun [U/C]

Retrieval (Noun)

ɹɪtɹˈivl̩
ɹitɹˈivl̩
01

Hành động thu thập hoặc tư vấn tài liệu được lưu trữ trong hệ thống máy tính.

The action of obtaining or consulting material stored in a computer system.

Ví dụ

Social media platforms use data retrieval for personalized recommendations.

Các nền tảng truyền thông xã hội sử dụng việc truy xuất dữ liệu để đề xuất cá nhân.

The retrieval of user preferences is crucial for targeted advertising strategies.

Việc truy xuất sở thích của người dùng quan trọng cho các chiến lược quảng cáo đích đầu.

Efficient data retrieval enhances user experience on social networking sites.

Việc truy xuất dữ liệu hiệu quả nâng cao trải nghiệm người dùng trên các trang mạng xã hội.

02

Quá trình lấy lại thứ gì đó từ đâu đó.

The process of getting something back from somewhere.

Ví dụ

Data retrieval is essential for social media analytics.

Việc truy xuất dữ liệu là cần thiết cho phân tích truyền thông xã hội.

The retrieval of lost photos from social networks can be tricky.

Việc lấy lại những bức ảnh bị mất từ mạng xã hội có thể khó khăn.

Automated retrieval systems help manage social media content efficiently.

Các hệ thống truy xuất tự động giúp quản lý nội dung truyền thông xã hội hiệu quả.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retrieval cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mission was to it and bring it back to her as proof that we were meant to be [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Retrieval

Không có idiom phù hợp