Bản dịch của từ Program trong tiếng Việt

Program

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Program (Noun Countable)

ˈprəʊ.ɡræm
ˈproʊ.ɡræm
01

Chương trình, kế hoạch.

Programs, plans.

Ví dụ

The government launched a new program to help the homeless.

Chính phủ đã phát động một chương trình mới để giúp đỡ những người vô gia cư.

The charity organized a fundraising program for children in need.

Tổ chức từ thiện đã tổ chức một chương trình gây quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

The community center offers various programs for senior citizens.

Trung tâm cộng đồng cung cấp nhiều chương trình khác nhau cho người già.

Kết hợp từ của Program (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Database program

Chương trình cơ sở dữ liệu

She developed a database program for tracking social media trends.

Cô ấy đã phát triển một chương trình cơ sở dữ liệu để theo dõi xu hướng trên mạng xã hội.

Software program

Chương trình phần mềm

The software program helped connect people through social media platforms.

Phần mềm giúp kết nối mọi người qua các nền tảng truyền thông xã hội.

Drawing program

Chương trình vẽ

She used a drawing program to create digital art.

Cô ấy đã sử dụng một chương trình vẽ để tạo nghệ thuật số.

Simulation program

Chương trình mô phỏng

The simulation program helped students understand social interactions better.

Chương trình mô phỏng giúp sinh viên hiểu tốt hơn về tương tác xã hội.

Analysis program

Chương trình phân tích

The analysis program identified social media trends effectively.

Chương trình phân tích nhận diện xu hướng trên mạng xã hội hiệu quả.

Program (Noun)

pɹˈoʊgɹæm
pɹˈoʊgɹˌæm
01

(máy tính) một ứng dụng phần mềm hoặc một tập hợp các ứng dụng phần mềm được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.

(computing) a software application, or a collection of software applications, designed to perform a specific task.

Ví dụ

The social media program helped connect people globally.

Chương trình truyền thông xã hội đã giúp kết nối mọi người trên toàn cầu.

The charity organized a fundraising program to support the community.

Tổ chức từ thiện đã tổ chức một chương trình gây quỹ để hỗ trợ cộng đồng.

The government implemented a new health program for public welfare.

Chính phủ đã triển khai một chương trình y tế mới vì phúc lợi công cộng.

02

Một tập hợp các hoạt động có cấu trúc.

A set of structured activities.

Ví dụ

The community center offers a youth program for after-school activities.

Trung tâm cộng đồng cung cấp một chương trình dành cho thanh thiếu niên cho các hoạt động sau giờ học.

The charity organization runs a feeding program for the homeless.

Tổ chức từ thiện thực hiện chương trình cung cấp thực phẩm cho người vô gia cư.

The government initiated a literacy program to improve education in rural areas.

Chính phủ đã khởi xướng chương trình xóa mù chữ để cải thiện giáo dục ở các vùng nông thôn.

03

(chính trị) một tập hợp các mục tiêu nguyên tắc được ủng hộ bởi một đảng chính trị hoặc cá nhân ứng cử viên.

(politics) a set of principle goals which are supported by a political party or individual candidate.

Ví dụ

The social program aims to provide free education to underprivileged children.

Chương trình xã hội nhằm mục đích cung cấp giáo dục miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

The government's program focuses on improving healthcare for the elderly.

Chương trình của chính phủ tập trung vào việc cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người già.

She developed a new program to combat homelessness in the city.

Cô đã phát triển một chương trình mới để chống lại tình trạng vô gia cư trong thành phố.

Dạng danh từ của Program (Noun)

SingularPlural

Program

Programs

Kết hợp từ của Program (Noun)

CollocationVí dụ

Simulation program

Chương trình mô phỏng

The simulation program helped students understand social interactions better.

Chương trình mô phỏng giúp sinh viên hiểu rõ hơn về tương tác xã hội.

Desktop-publishing program

Chương trình xuất bản trên máy tính

She used a desktop-publishing program to design the event flyer.

Cô ấy đã sử dụng một chương trình xuất bản trên máy tính để thiết kế tờ rơi sự kiện.

Shareware program

Chương trình miễn phí

I downloaded a shareware program for my social media project.

Tôi tải một chương trình shareware cho dự án truyền thông xã hội của mình.

Database program

Chương trình cơ sở dữ liệu

The database program stores user information securely.

Chương trình cơ sở dữ liệu lưu trữ thông tin người dùng an toàn.

Spreadsheet program

Chương trình bảng tính

Excel is a popular spreadsheet program for organizing social data.

Excel là một chương trình bảng tính phổ biến để tổ chức dữ liệu xã hội.

Program (Verb)

pɹˈoʊgɹæm
pɹˈoʊgɹˌæm
01

(chuyển tiếp) sắp xếp lịch trình của một sự kiện.

(transitive) to put together the schedule of an event.

Ví dụ

She programmed the charity fundraiser for next Saturday.

Cô ấy đã lên kế hoạch cho buổi gây quỹ từ thiện vào thứ Bảy tới.

The committee programmed a series of workshops for the community center.

Ủy ban đã lên kế hoạch cho một loạt hội thảo cho trung tâm cộng đồng.

He will program the music festival to run smoothly.

Anh ấy sẽ lập kế hoạch cho lễ hội âm nhạc diễn ra suôn sẻ.

02

(phát sóng) lên lịch phát sóng; để xác định nội dung nào sẽ được phát sóng.

(broadcasting) to schedule the programming; to determine what will be broadcast.

Ví dụ

The TV station programs the evening news for prime time.

Đài truyền hình phát sóng tin tức buổi tối vào khung giờ vàng.

She programs the radio show to air during rush hour.

Cô lập chương trình radio phát sóng trong giờ cao điểm.

He programs the social media posts for maximum engagement.

Anh lập chương trình cho các bài đăng trên mạng xã hội để có mức độ tương tác tối đa.

03

(chuyển tiếp) phát triển (phần mềm) bằng cách viết mã chương trình.

(transitive) to develop (software) by writing program code.

Ví dụ

She programs social media apps for a tech company.

Cô lập trình các ứng dụng mạng xã hội cho một công ty công nghệ.

He programmed a new website to connect people online.

Anh ấy đã lập trình một trang web mới để kết nối mọi người trực tuyến.

They will program a virtual event for community engagement.

Họ sẽ lập trình một sự kiện ảo để thu hút sự tham gia của cộng đồng.

Dạng động từ của Program (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Program

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Programed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Programed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Programs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Programing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Program cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Meanwhile, services made up almost 96% of the total expenses in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for operating services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Pocono contributed 2.2% of revenue, while investment income, government support, and other income accounted for only 0.8% in total [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] The first and foremost reason is that we do not have an effective teaching [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic

Idiom with Program

Get with the program

ɡˈɛt wˈɪð ðə pɹˈoʊɡɹˌæm

Đi đúng quy trình/ Tuân thủ quy định

Follow the rules; do what you are supposed to do.

Get with the program and show up on time for the meeting.

Hãy tuân thủ quy tắc và đến đúng giờ cho cuộc họp.