Bản dịch của từ Principle trong tiếng Việt

Principle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Principle (Noun)

pɹˈɪnsəpl̩
pɹˈɪnsəpl̩
01

Một sự thật hoặc mệnh đề cơ bản đóng vai trò là nền tảng cho một hệ thống niềm tin hoặc hành vi hoặc cho một chuỗi lý luận.

A fundamental truth or proposition that serves as the foundation for a system of belief or behaviour or for a chain of reasoning.

Ví dụ

Respecting others is a key principle in society.

Tôn trọng người khác là một nguyên tắc chính trong xã hội.

Equality is a guiding principle for social justice movements.

Bình đẳng là một nguyên tắc hướng dẫn cho các phong trào công bằng xã hội.

Transparency is an important principle in governance.

Sự minh bạch là một nguyên tắc quan trọng trong quản trị.

02

Một định lý hoặc định luật khoa học tổng quát có nhiều ứng dụng đặc biệt trên một lĩnh vực rộng.

A general scientific theorem or law that has numerous special applications across a wide field.

Ví dụ

The principle of equality is fundamental in social justice discussions.

Nguyên lý bình đẳng là cốt lõi trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội.

She adheres to the principle of honesty in all social interactions.

Cô ấy tuân theo nguyên lý trung thực trong tất cả các tương tác xã hội.

The school operates based on the principle of inclusivity and diversity.

Trường hoạt động dựa trên nguyên lý bao gồm và đa dạng.

03

Một nguồn cơ bản hoặc cơ sở của một cái gì đó.

A fundamental source or basis of something.

Ví dụ

Equality is a fundamental principle in social justice.

Bình đẳng là nguyên tắc cơ bản trong công bằng xã hội.

Respecting others is a key principle in social interactions.

Tôn trọng người khác là một nguyên tắc quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Transparency is a guiding principle for social accountability.

Sự minh bạch là một nguyên tắc hướng dẫn cho trách nhiệm xã hội.

Dạng danh từ của Principle (Noun)

SingularPlural

Principle

Principles

Kết hợp từ của Principle (Noun)

CollocationVí dụ

Fundamental principle

Nguyên tắc cơ bản

Equality is a fundamental principle of social justice in our society.

Bình đẳng là nguyên tắc cơ bản của công lý xã hội trong xã hội chúng ta.

Moral principle

Nguyên tắc đạo đức

Every community should uphold a strong moral principle for fairness.

Mỗi cộng đồng nên giữ vững một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ cho sự công bằng.

Organizing principle

Nguyên tắc tổ chức

The organizing principle of our community is mutual respect and support.

Nguyên tắc tổ chức của cộng đồng chúng tôi là tôn trọng và hỗ trợ lẫn nhau.

Physical principle

Nguyên lý vật lý

The physical principle of gravity affects social interactions in public spaces.

Nguyên lý vật lý của trọng lực ảnh hưởng đến các tương tác xã hội ở nơi công cộng.

Guiding principle

Nguyên tắc hướng dẫn

The guiding principle of community service is helping those in need.

Nguyên tắc hướng dẫn của dịch vụ cộng đồng là giúp đỡ những người cần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Principle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] And parents need to stop raising their children with the that they must beat everyone else in the class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] A good building should satisfy all three of durability, utility, and beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It helps students grasp fundamental mathematical and builds a solid foundation for their understanding of complex mathematical concepts [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student majoring in chemical engineering who focuses solely on mastering core engineering may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Principle

Không có idiom phù hợp