Bản dịch của từ Reasoning trong tiếng Việt

Reasoning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reasoning (Noun)

ɹˈizənɪŋ
ɹˈizənɪŋ
01

(không đếm được) việc suy luận hoặc diễn giải từ các tiền đề, suy nghĩ trừu tượng, suy luận; (đếm được) bất kỳ trường hợp nào về điều này, đặc biệt là quá trình dẫn đến một hành động, động cơ.

Uncountable the deduction of inferences or interpretations from premises abstract thought ratiocination countable any instance of this especially as a process leading to an action motive.

Ví dụ

Her reasoning behind the decision was based on statistics.

Lý do của cô ấy đằng sau quyết định dựa trên thống kê.

The reasoning for the new policy was to promote equality.

Lý do cho chính sách mới là để thúc đẩy sự bình đẳng.

Logical reasoning is essential for problem-solving in society.

Lý luận hợp lý là cần thiết cho giải quyết vấn đề trong xã hội.

02

(đếm được) một cuộc họp rastafari được tổ chức với mục đích tụng kinh, cầu nguyện và thảo luận.

Countable a rastafari meeting held for the purposes of chanting prayer and discussion.

Ví dụ

The reasoning at Bob Marley's birthday celebration was spiritual.

Cuộc họp tại lễ kỷ niệm sinh nhật của Bob Marley là tâm linh.

They organized a reasoning to discuss community issues in depth.

Họ tổ chức một cuộc họp để thảo luận vấn đề cộng đồng sâu hơn.

The reasoning focused on unity and peace among the Rastafarian community.

Cuộc họp tập trung vào sự đoàn kết và hòa bình trong cộng đồng Rastafarian.

Kết hợp từ của Reasoning (Noun)

CollocationVí dụ

Legal reasoning

Luận điệu pháp lý

Legal reasoning helps judges make fair decisions in social cases.

Lập luận pháp lý giúp các thẩm phán đưa ra quyết định công bằng trong các vụ xã hội.

Deductive reasoning

Luận lý suy diễn

Deductive reasoning helps analyze social issues like poverty effectively.

Lập luận suy diễn giúp phân tích các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Practical reasoning

Lý do thực tế

Practical reasoning helps solve social issues like poverty in america.

Lý luận thực tiễn giúp giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói ở mỹ.

Underlying reasoning

Lý do cơ bản

The underlying reasoning for poverty is complex and often misunderstood.

Lý do cơ bản cho nghèo đói rất phức tạp và thường bị hiểu sai.

Abstract reasoning

Tư duy trừu tượng

Abstract reasoning helps students solve social problems creatively during discussions.

Lý luận trừu tượng giúp sinh viên giải quyết vấn đề xã hội sáng tạo trong thảo luận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reasoning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] I personally agree with this idea and will explain my in my essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] I personally agree with this Idea and will explain my in my essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] Admittedly, it is not hard to see the behind this proposed ban of smartphones, which is mainly to do with a concern for preserving public atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Admittedly, it is not hard to see the behind this proposed ban of smartphones, which has mainly to do with a concern for preserving public atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Reasoning

Không có idiom phù hợp