Bản dịch của từ Prayer trong tiếng Việt

Prayer

Noun [U/C]

Prayer (Noun)

pɹˈeɪɚ
pɹˈɛɹ
01

Một yêu cầu long trọng để được giúp đỡ hoặc bày tỏ lòng biết ơn gửi đến thiên chúa hoặc một vị thần khác.

A solemn request for help or expression of thanks addressed to god or another deity.

Ví dụ

After the disaster, the community gathered for a prayer session.

Sau thảm họa, cộng đồng tụ tập cho một buổi cầu nguyện.

She whispered a prayer of gratitude before starting the charity event.

Cô ấy thì thầm một lời cầu nguyện biết ơn trước khi bắt đầu sự kiện từ thiện.

Every evening, the homeless shelter holds a group prayer for peace.

Mỗi tối, trại tị nạn cho người vô gia cư tổ chức một buổi cầu nguyện nhóm về hòa bình.

Dạng danh từ của Prayer (Noun)

SingularPlural

Prayer

Prayers

Kết hợp từ của Prayer (Noun)

CollocationVí dụ

Ritual prayer

Nghi thức cầu nguyện

She performs a ritual prayer every morning before sunrise.

Cô ấy thực hiện lễ cầu mỗi sáng trước bình minh.

Quiet prayer

Cầu nguyện trong im lặng

She engaged in quiet prayer every morning.

Cô ấy thực hiện lễ cầu nguyện yên tĩnh mỗi sáng.

Special prayer

Lời cầu nguyện đặc biệt

She offered a special prayer for the homeless in the community.

Cô ấy đã cầu nguyện đặc biệt cho người vô gia cư trong cộng đồng.

Short prayer

Cầu nguyện ngắn

She recited a short prayer before the charity event.

Cô ấy đã đọc một bài cầu nguyện ngắn trước sự kiện từ thiện.

Silent prayer

Cầu nguyện im lặng

She offered a silent prayer for the homeless man.

Cô ấy cầu nguyện im lặng cho người đàn ông vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prayer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, Christians go there to say their tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Prayer

On a wing and a prayer

ˈɑn ə wˈɪŋ ənd ə pɹˈɛɹ

Thập tử nhất sinh

To arrive or fly in with one's plane in very bad condition.

The pilot landed on a wing and a prayer after the engine failure.

Phi công hạ cánh trên một cái cánh và một lời cầu nguyện sau khi động cơ bị hỏng.