Bản dịch của từ Leading trong tiếng Việt

Leading

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leading (Adjective)

ˈliː.dɪŋ
ˈliː.dɪŋ
01

Dẫn đầu, chủ đạo, chính.

Leading, leading, main.

Ví dụ

The leading cause of poverty in the community is unemployment.

Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến nghèo đói trong cộng đồng là thất nghiệp.

She is the leading activist in the local social justice movement.

Cô là nhà hoạt động hàng đầu trong phong trào công bằng xã hội ở địa phương.

The leading organization providing aid to homeless families is a local charity.

Tổ chức hàng đầu cung cấp viện trợ cho các gia đình vô gia cư là một tổ chức từ thiện địa phương.

02

Cung cấp hướng dẫn hoặc chỉ dẫn.

Providing guidance or direction.

Ví dụ

She is a leading figure in the social movement.

Cô ấy là một nhân vật dẫn đầu trong phong trào xã hội.

The leading organization is hosting a charity event next week.

Tổ chức dẫn đầu sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện vào tuần tới.

His leading role in the community earned him respect.

Vai trò dẫn đầu của anh ta trong cộng đồng đã đem lại sự tôn trọng.

03

Xếp hạng đầu tiên.

Ranking first.

Ví dụ

She is the leading actress in the movie.

Cô ấy là nữ diễn viên dẫn đầu trong bộ phim.

He is the leading expert in the field of psychology.

Anh ấy là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tâm lý học.

The leading cause of poverty is lack of education.

Nguyên nhân dẫn đầu của nghèo đó là thiếu học vấn.

04

Xảy ra trước; trước đó.

Occurring in advance; preceding.

Ví dụ

The leading cause of poverty is lack of education.

Nguyên nhân hàng đầu của nghèo đó là thiếu giáo dục.

She is a leading figure in the social justice movement.

Cô ấy là một nhân vật hàng đầu trong phong trào công bằng xã hội.

The leading role of women in society is increasingly recognized.

Vai trò hàng đầu của phụ nữ trong xã hội ngày càng được công nhận.

Leading (Verb)

lˈɛdɪŋ
lˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của chì.

Present participle and gerund of lead.

Ví dụ

She is leading the charity event.

Cô ấy đang dẫn đầu sự kiện từ thiện.

Leading the discussion, John shared insightful ideas.

Dẫn đầu cuộc thảo luận, John chia sẻ ý tưởng sâu sắc.

The team is leading the community project with enthusiasm.

Đội đã dẫn đầu dự án cộng đồng với sự nhiệt huyết.

Dạng động từ của Leading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lead

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Led

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Led

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Leads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Leading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The loss of even one species can trigger a ripple effect, to significant disruptions in the ecosystem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] There are two reasons why young people in rural areas tend to leave farming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I claim that teachers will play a role in the mission of educating students and will not be replaced [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by time zone differences and busy schedules, to misunderstandings and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Leading

A case of the blind leading the blind

ə kˈeɪs ˈʌv ðə blˈaɪnd lˈidɨŋ ðə blˈaɪnd

Thầy bói xem voi/ Mù dẫn mù

A situation where people who don't know how to do something try to teach other people.

The group project turned into a case of the blind leading the blind.

Dự án nhóm biến thành trường hợp mù dẫn mù.