Bản dịch của từ Ranking trong tiếng Việt

Ranking

Verb

Ranking (Verb)

ɹˈæŋkiŋ
ɹˈæŋkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ cấp bậc.

Present participle and gerund of rank.

Ví dụ

The ranking of countries affects their social policies and international relations.

Xếp hạng các quốc gia ảnh hưởng đến chính sách xã hội và quan hệ quốc tế.

The ranking does not reflect the true social conditions in many areas.

Xếp hạng không phản ánh đúng tình hình xã hội ở nhiều khu vực.

Is the ranking of cities based on social equality accurate and fair?

Xếp hạng các thành phố dựa trên bình đẳng xã hội có chính xác và công bằng không?

Dạng động từ của Ranking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ranked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ranked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ranks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ranking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ranking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand follows a very similar pattern, but last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study second, accounting for 32% of all immigrants, followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest for both women and men’s figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest for both women and men's figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Ranking

Không có idiom phù hợp