Bản dịch của từ Know trong tiếng Việt

Know

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Know (Verb)

nəʊ
noʊ
01

Biết, quen biết, nhận thức được thứ gì.

Know, be familiar with, be aware of something.

Ví dụ

She knows all her friends' birthdays.

Cô ấy biết tất cả ngày sinh nhật của bạn bè mình.

I know the location of the event.

Tôi biết địa điểm tổ chức sự kiện.

Do you know where the party is?

Bạn có biết bữa tiệc ở đâu không?

02

(ngoại động) trải nghiệm.

(transitive) to experience.

Ví dụ

She knows the joy of helping others in the community.

Cô ấy biết niềm vui từ việc giúp đỡ người khác trong cộng đồng.

He knows the challenges faced by the homeless population.

Anh ấy biết những thách thức mà người vô gia cư phải đối mặt.

They know the importance of building strong social connections.

Họ biết sự quan trọng của việc xây dựng mối quan hệ xã hội vững chắc.

03

(ngoại động) có khả năng phân biệt, phân biệt, đặc biệt bằng cách đối chiếu hoặc so sánh; để nhận biết bản chất của.

(transitive) to be able to distinguish, to discern, particularly by contrast or comparison; to recognize the nature of.

Ví dụ

She knows the difference between right and wrong.

Cô ấy biết sự khác biệt giữa đúng và sai.

He knows how to identify fake news on social media.

Anh ấy biết cách nhận diện tin giả trên mạng xã hội.

They know each other from participating in community events.

Họ biết nhau từ việc tham gia sự kiện cộng đồng.

04

Để hiểu hoặc nắm bắt được thông qua kinh nghiệm hoặc nghiên cứu.

To understand or have a grasp of through experience or study.

Ví dụ

She knows the importance of social interaction for mental health.

Cô ấy biết tầm quan trọng của giao tiếp xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

They know each other from attending the same social events.

Họ biết nhau từ việc tham dự các sự kiện xã hội giống nhau.

I know how to navigate social situations with ease.

Tôi biết cách xử lý các tình huống xã hội một cách dễ dàng.

Dạng động từ của Know (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Know

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Known

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knowing

Kết hợp từ của Know (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely known

Được biết rộng rãi

Her charitable work is widely known in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy rất được biết đến trong cộng đồng.

Know a lot

Biết nhiều

She knows a lot about social media trends.

Cô ấy biết rất nhiều về xu hướng truyền thông xã hội.

You never know

Bạn không bao giờ biết

In social situations, you never know who you might meet.

Trong tình huống xã hội, bạn không bao giờ biết bạn sẽ gặp ai.

Be known to somebody

Được biết đến bởi ai đó

She is known to everyone in the community.

Cô ấy được biết đến bởi mọi người trong cộng đồng.

Know (Noun)

nˈoʊ
nˈoʊ
01

Kiến thức; trạng thái biết. (bây giờ được giới hạn trong cụm từ cố định trong phần đã biết.)

Knowledge; the state of knowing. (now confined to the fixed phrase in the know.)

Ví dụ

She is always in the know about the latest gossip.

Cô ấy luôn biết về những tin đồn mới nhất.

Being in the know gives you an advantage in social circles.

Biết được sẽ mang lại lợi thế trong các môi trường xã hội.

He has a lot of knowledge and is considered in the know.

Anh ấy có rất nhiều kiến thức và được coi là biết được.

02

(hiếm) kiến thức; trạng thái hiểu biết.

(rare) knowledge; the state of knowing.

Ví dụ

She possesses a vast know of history.

Cô ấy sở hữu một kiến thức lớn về lịch sử.

His know of current affairs is impressive.

Kiến thức của anh ấy về tin tức hiện tại rất ấn tượng.

The students shared their know of cultural traditions.

Các sinh viên chia sẻ kiến thức của họ về truyền thống văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Know cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth you must understand that practice makes perfect [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] How you it: If I remember correctly, I this café through a friend a few years ago when I was looking for a new place to visit at the weekends [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well- for their remarkable endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Speaking of how long I have this person, we've been classmates since high school [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Know

Know the ropes

nˈoʊ ðə ɹˈoʊps

Biết việc, biết cách làm

Knowledge of how to do something; how to work something.

She quickly learned to know the ropes in the new job.

Cô ấy nhanh chóng học cách làm việc trong công việc mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: learn the ropes...

Know something backwards and forwards

nˈoʊ sˈʌmθɨŋ bˈækwɚdz ənd fˈɔɹwɚdz

Thuộc lòng như cháo chảy

To know something very well; to know a passage of language so well that one could recite it backwards as well as forwards.

She knows the lyrics to her favorite song backwards and forwards.

Cô ấy biết lời bài hát yêu thích của mình từ đầu đến cuối.

Thành ngữ cùng nghĩa: know something forwards and backwards...

Not know the first thing about someone or something

nˈɑt nˈoʊ ðə fɝˈst θˈɪŋ əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không biết mô tê gì

Not to know anything about someone or something.

He's in the dark about the surprise party.

Anh ấy không biết gì về bữa tiệc bất ngờ.

Not know enough to come in out of the rain

nˈɑt nˈoʊ ɨnˈʌf tˈu kˈʌm ɨn ˈaʊt ˈʌv ðə ɹˈeɪn

Ngu như bò

To be very stupid.

He is not know enough to come in out of the rain.

Anh ấy rất ngu ngốc.