Bản dịch của từ Recognize trong tiếng Việt

Recognize

Verb

Recognize (Verb)

ɹˈɛkəgnˌɑɪz
ɹˈɛkəgnˌɑɪz
01

Thừa nhận sự tồn tại, giá trị pháp lý hoặc tính hợp pháp của.

Acknowledge the existence validity or legality of.

Ví dụ

He recognized her efforts in the community project.

Anh ta công nhận những nỗ lực của cô ấy trong dự án cộng đồng.

The organization recognized the importance of mental health awareness.

Tổ chức công nhận sự quan trọng của việc nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

People should recognize the impact of climate change on society.

Mọi người nên nhận ra tác động của biến đổi khí hậu đối với xã hội.

02

Xác định (ai đó hoặc một cái gì đó) đã gặp chúng trước đây; biết lại.

Identify someone or something from having encountered them before know again.

Ví dụ

She recognized her childhood friend at the social gathering.

Cô ấy nhận ra bạn thời thơ ấu của mình tại buổi tụ tập xã hội.

The detective recognized the suspect from a previous case.

Thám tử nhận ra nghi phạm từ một vụ án trước đó.

I always recognize his voice when he calls me.

Tôi luôn nhận ra giọng nói của anh ấy khi anh ấy gọi cho tôi.

Dạng động từ của Recognize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recognize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recognized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recognized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recognizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recognizing

Kết hợp từ của Recognize (Verb)

CollocationVí dụ

Failure to recognize something

Sự không nhận ra điều gì

The failure to recognize social cues led to awkward interactions.

Sự không nhận ra các dấu hiệu xã hội dẫn đến giao tiếp bất lịch sự.

Be increasingly recognized

Được công nhận ngày càng nhiều

His contributions to charity are increasingly recognized by the community.

Đóng góp của anh ta cho từ thiện được cộng đồng ngày càng công nhận.

Be legally recognized

Được công nhận pháp lý

Same-sex marriages are legally recognized in many countries.

Hôn nhân đồng giới được công nhận pháp lý ở nhiều quốc gia.

It is important to recognize something

Quan trọng nhận ra điều gì đó

It is important to recognize social cues in different cultures.

Quan trọng nhận biết các dấu hiệu xã hội trong các văn hóa khác nhau.

Be commonly recognized

Được công nhận phổ biến

His charitable work is commonly recognized in the community.

Công việc từ thiện của anh ấy được công nhận phổ biến trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recognize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] To begin with, it is essential to that young people are the driving force behind a country's development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, while the need to make a profit, companies should not make it their top priority [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might their own weaknesses and find ways to make adjustments to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Good behaviour also contributes to the development of a welcoming and supportive school culture, which is widely as one of the school's primary duties [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Recognize

Không có idiom phù hợp