Bản dịch của từ Existence trong tiếng Việt

Existence

Noun [U/C]

Existence (Noun)

ɛgzˈɪstn̩s
ɪgzˈɪstn̩s
01

Thực tế hoặc trạng thái sống hoặc có thực tế khách quan.

The fact or state of living or having objective reality.

Ví dụ

Social media has changed the way we perceive our existence.

Mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận sự tồn tại của mình.

The study focuses on the existence of traditional cultural practices.

Nghiên cứu tập trung vào sự tồn tại của các phong tục văn hóa truyền thống.

The documentary explores the existence of endangered species in the region.

Bộ phim tài liệu khám phá sự tồn tại của các loài đang bị đe dọa ở khu vực đó.

Dạng danh từ của Existence (Noun)

SingularPlural

Existence

Existences

Kết hợp từ của Existence (Noun)

CollocationVí dụ

Isolated existence

Sự tồn tại cô đơn

Living in isolation leads to an isolated existence in society.

Sống cô lập dẫn đến sự tồn tại cô độc trong xã hội.

Very existence

Sự tồn tại

The very existence of social media has transformed communication globally.

Sự tồn tại rất quan trọng của truyền thông xã hội đã biến đổi giao tiếp toàn cầu.

Daily existence

Đời sống hàng ngày

Daily existence can be overwhelming for introverts in social settings.

Sự tồn tại hàng ngày có thể làm cho người nội tâm bị áp đảo trong môi trường xã hội.

Actual existence

Sự tồn tại thực tế

Does social media reflect the actual existence of society?

Mạng xã hội có phản ánh sự tồn tại thực tế của xã hội không?

Precarious existence

Sự tồn tại bấp bênh

Living in a precarious existence, she struggled to make ends meet.

Sống trong sự tồn tại mong manh, cô ấy đấu tranh để kết thúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Existence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every enterprise to and operate [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, it is not critically important to maintain the of zoos any more [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these lands can alter the already balance of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] And yet many believe a strong economy and a clean environment can co- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Existence

Không có idiom phù hợp