Bản dịch của từ Living trong tiếng Việt

Living

Verb

Living (Verb)

lˈɪvɪŋ
lˈɪvɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của live.

Present participle and gerund of live.

Ví dụ

Living in a community helps build relationships.

Sống trong cộng đồng giúp xây dựng mối quan hệ.

She enjoys living near her family for support.

Cô ấy thích sống gần gia đình để được hỗ trợ.

Living together before marriage is common in some cultures.

Sống chung trước hôn nhân phổ biến trong một số văn hóa.

Dạng động từ của Living (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Live

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Living

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Living cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] However, it is also the government's duty to address issues in transportation and the environment to protect citizens' and maintain a healthy environment for people to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] This can increase air and land pollution levels, and directly harm the of people in the throwaway society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Living

ðə lˈɪvɨŋ ˈɛnd

Đỉnh của đỉnh/ Tuyệt vời ông mặt trời

The absolute best [person].

She is the living end when it comes to organizing events.

Cô ấy là cái cực kỳ tuyệt vời khi đến việc tổ chức sự kiện.

ˈɛvɚi lˈɪvɨŋ sˈoʊl

Mọi người/ Tất cả mọi người

Every person.

Every living soul deserves equal opportunities in society.

Mỗi sinh linh đều xứng đáng với cơ hội bình đẳng trong xã hội.

Not a living soul

nˈɑt ə lˈɪvɨŋ sˈoʊl

Không một bóng người

Nobody.

In the abandoned town, there was not a living soul.

Trong thị trấn bỏ hoang, không một linh hồn sống nào.

Beat the living daylights out of someone

bˈit ðə lˈɪvɨŋ dˈeɪlˌaɪts ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Đánh bại không còn manh giáp

To defeat someone very badly.

The bully beat the living daylights out of the new student.

Kẻ bắt nạt đã đánh bại học sinh mới một cách tàn nhẫn.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat the hell out of someone, beat the shit out of someone, beat the stuffing out of someone...