Bản dịch của từ Best trong tiếng Việt

Best

Adjective Adverb Noun [U/C] Verb

Best (Adjective)

best
best
01

Tốt nhất, hay nhất.

The best, the best.

Ví dụ

She is the best student in the class.

Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp.

This restaurant serves the best pizza in town.

Nhà hàng này phục vụ bánh pizza ngon nhất trong thị trấn.

He won the award for the best performance.

Anh ấy đã giành được giải thưởng cho màn trình diễn xuất sắc nhất.

02

Hầu hết; lớn nhất.

Most; largest.

Ví dụ

She won the best student award in her school.

Cô ấy đã giành giải thưởng học sinh giỏi nhất trong trường của mình.

He received the best score in the social studies exam.

Anh ấy nhận được điểm cao nhất trong kỳ thi môn xã hội.

Their team won the best performance trophy at the social event.

Đội của họ đã giành chiếc cúp biểu diễn xuất sắc nhất tại sự kiện xã hội.

03

Dạng tốt nhất của điều tốt: tốt nhất.

Superlative form of good: most good.

Ví dụ

She received the best award for her charity work.

Cô ấy nhận giải thưởng tốt nhất vì công việc từ thiện của mình.

The best solution to poverty is education and job opportunities.

Giải pháp tốt nhất cho nghèo đó là giáo dục và cơ hội việc làm.

He is the best candidate for the leadership position.

Anh ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí lãnh đạo.

04

Ưu việt nhất; thuận lợi nhất.

Most superior; most favorable.

Ví dụ

She is the best student in the class.

Cô ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

The best restaurant in town is always busy.

Nhà hàng tốt nhất trong thành phố luôn đông đúc.

He won the award for the best performance.

Anh ấy đã giành giải thưởng cho màn trình diễn xuất sắc nhất.

Dạng tính từ của Best (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Good

Tốt

Better

Tốt hơn

Best

Tốt nhất

Kết hợp từ của Best (Adjective)

CollocationVí dụ

Easily best

Dễ dàng tốt nhất

She was easily the best student in the social science class.

Cô ấy dễ dàng là học sinh giỏi nhất trong lớp khoa học xã hội.

By far best

Cho đến nay tốt nhất

This social media platform is by far the best for networking.

Nền tảng truyền thông xã hội này là tốt nhất cho việc mạng lưới.

Very best

Rất tốt

She is the very best volunteer in the community.

Cô ấy là tình nguyện viên xuất sắc nhất trong cộng đồng.

Best (Adverb)

bˈɛst
bˈɛst
01

Dạng tốt nhất của giếng: giếng nhất.

Superlative form of well: most well.

Ví dụ

She performed the best in the school talent show.

Cô ấy biểu diễn tốt nhất trong chương trình tài năng của trường.

He spoke English the best among his classmates.

Anh ấy nói tiếng Anh tốt nhất trong số các bạn cùng lớp.

The charity event was organized the best last year.

Sự kiện từ thiện được tổ chức tốt nhất vào năm ngoái.

02

Để có lợi nhất; với sự thành công, chính nghĩa, lợi nhuận, lợi ích hoặc sự đúng đắn nhất.

To the most advantage; with the most success, cause, profit, benefit, or propriety.

Ví dụ

She performed the best during the talent show.

Cô ấy biểu diễn tốt nhất trong chương trình tài năng.

He always tries his best to help those in need.

Anh luôn cố gắng hết sức để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ.

The charity event was organized in the best possible way.

Sự kiện từ thiện được tổ chức một cách tốt nhất có thể.

Dạng trạng từ của Best (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Well

Tốt

Better

Tốt hơn

Best

Tốt nhất

Best (Noun)

bˈɛst
bˈɛst
01

(không đếm được) nỗ lực tối đa mà một người có thể thực hiện hoặc đã thực hiện.

(uncountable) the supreme effort one can make, or has made.

Ví dụ

She put her best into organizing the charity event.

Cô ấy đã đặt tất cả sự cố gắng tốt nhất của mình vào việc tổ chức sự kiện từ thiện.

The team did their best to help the homeless community.

Đội đã cố gắng hết sức để giúp cộng đồng người vô gia cư.

His best was evident in the success of the fundraiser.

Sự cố gắng tuyệt vời của anh ấy rõ ràng trong sự thành công của chương trình gây quỹ.

02

(đếm được) người (hoặc những người; hoặc đồ vật hoặc đồ vật) xuất sắc nhất.

(countable) the person (or persons; or thing or things) that is (are) most excellent.

Ví dụ

Alice was voted as the best singer in the school.

Alice được bầu chọn là ca sĩ xuất sắc nhất trong trường.

The best of the best students will receive scholarships.

Những học sinh giỏi nhất sẽ nhận được học bổng.

The best in the class will be awarded a trophy.

Người xuất sắc nhất trong lớp sẽ được trao giải thưởng.

03

(không đếm được) hành vi tốt nhất của một người.

(uncountable) one's best behavior.

Ví dụ

She always shows her best in social gatherings.

Cô ấy luôn thể hiện sự tốt nhất của mình trong các buổi tụ tập xã hội.

His best involves being polite and considerate towards others.

Sự tốt nhất của anh ấy bao gồm việc lịch sự và chu đáo với người khác.

The key to success in social settings is to bring out your best.

Chìa khóa thành công trong các tình huống xã hội là đem ra phần tốt nhất của bản thân.

Dạng danh từ của Best (Noun)

SingularPlural

Best

-

Best (Verb)

bˈɛst
bˈɛst
01

Để vượt qua về kỹ năng hoặc thành tích.

To surpass in skill or achievement.

Ví dụ

She is determined to best her opponent in the competition.

Cô ấy quyết tâm vượt qua đối thủ của mình trong cuộc thi.

He worked hard to best his previous record in running.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để vượt qua kỷ lục trước đó của mình trong bộ môn chạy.

The team aims to best their rivals in the upcoming match.

Đội bóng nhắm tới việc vượt qua đối thủ của họ trong trận đấu sắp tới.

02

(động) đánh bại trong một cuộc thi.

(transitive) to beat in a contest.

Ví dụ

She bested her opponent in the chess tournament.

Cô ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong giải cờ vua.

He always strives to best his friends in video games.

Anh ấy luôn cố gắng đánh bại bạn bè của mình trong trò chơi video.

The team hopes to best their rivals in the upcoming match.

Đội hy vọng sẽ đánh bại đối thủ của họ trong trận đấu sắp tới.

Dạng động từ của Best (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Best

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Besting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Best cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Individual sports also provide opportunities for people to challenge themselves by setting goals and achieving personal [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In addition, since it pays to advertise, advertised products are usually of if not the quality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] But that did not stop us from giving our efforts and putting up a fight [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I think the way for parents to guide their kids into being healthy is by being role models of health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Best

pˈʊt wˈʌnz bˈɛst fˈʊt fˈɔɹwɚd

Gắng sức làm điều tốt/ Cố gắng hết sức/ Làm hết mình

To act or appear at one's best; to try to make a good impression.

She always puts her best foot forward when meeting new people.

Cô ấy luôn đặt chân tốt nhất của mình khi gặp người mới.

mˈænz bˈɛst fɹˈɛnd

Chó là bạn tốt nhất của con người

A dog; dogs in general.

A dog is considered man's best friend.

Một con chó được coi là người bạn thân thiết của con người.

wˈʌnz bˈɛst ʃˈɑt

Cố gắng hết sức

One's best attempt (at something).

She gave it her best shot to win the competition.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để giành chiến thắng.

ɡˈɪv sˈʌmθɨŋ wˈʌnz bˈɛst ʃˈɑt

Cố gắng hết sức/ Dốc hết sức lực

To give a task one's best effort.

She always gives her best shot at helping the homeless.

Cô ấy luôn cố gắng hết sức để giúp đỡ người vô gia cư.

Thành ngữ cùng nghĩa: give ones best...