Bản dịch của từ Profit trong tiếng Việt

Profit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profit (Noun)

ˈprɒf.ɪt
ˈprɑː.fɪt
01

Lợi nhuận.

Profit.

Ví dụ

Company X reported a substantial profit increase last quarter.

Công ty X báo cáo lợi nhuận tăng đáng kể trong quý trước.

The charity event generated a significant profit for the cause.

Sự kiện từ thiện đã tạo ra lợi nhuận đáng kể cho hoạt động này.

Social enterprises aim to balance profit-making with social impact.

Các doanh nghiệp xã hội đặt mục tiêu cân bằng giữa việc tạo ra lợi nhuận với tác động xã hội.

02

Lợi ích tài chính, đặc biệt là chênh lệch giữa số tiền kiếm được và số tiền chi ra để mua, vận hành hoặc sản xuất thứ gì đó.

A financial gain, especially the difference between the amount earned and the amount spent in buying, operating, or producing something.

Ví dụ

The charity event raised a significant profit for the organization.

Sự kiện từ thiện đã tạo ra một lợi nhuận đáng kể cho tổ chức.

The company's profit margin increased after implementing cost-saving measures.

Biên lợi nhuận của công ty tăng sau khi thực hiện biện pháp tiết kiệm chi phí.

The social enterprise aimed to generate profit while benefiting the community.

Doanh nghiệp xã hội nhằm tạo ra lợi nhuận trong khi có lợi cho cộng đồng.

03

Lợi thế; lợi ích.

Advantage; benefit.

Ví dụ

The charity event raised a substantial profit for the local community.

Sự kiện từ thiện đã tăng lợi nhuận đáng kể cho cộng đồng địa phương.

Investing in education can lead to long-term social profits.

Đầu tư vào giáo dục có thể dẫn đến lợi nhuận xã hội lâu dài.

The company's focus shifted from profit to social impact.

Sự chú ý của công ty chuyển từ lợi nhuận sang tác động xã hội.

Dạng danh từ của Profit (Noun)

SingularPlural

Profit

Profits

Kết hợp từ của Profit (Noun)

CollocationVí dụ

Total profit

Lợi nhuận tổng cộng

The company's total profit increased significantly last year.

Lợi nhuận tổng của công ty tăng đáng kể vào năm ngoái.

Low profit

Lợi nhuận thấp

The charity event resulted in low profit for the organization.

Sự kiện từ thiện dẫn đến lợi nhuận thấp cho tổ chức.

Taxable profit

Lợi nhuận chịu thuế

The company's taxable profit increased significantly this year.

Lợi nhuận chịu thuế của công ty tăng đáng kể trong năm nay.

Average profit

Lợi nhuận trung bình

The average profit of the charity event was $500.

Lợi nhuận trung bình của sự kiện từ thiện là $500.

After-tax profit

Lợi nhuận sau thuế

The company's after-tax profit increased significantly last year.

Lợi nhuận sau thuế của công ty tăng đáng kể vào năm ngoái.

Profit (Verb)

pɹˈɑfɪt
pɹˈɑfɪt
01

Có được lợi thế hoặc lợi ích tài chính.

Obtain a financial advantage or benefit.

Ví dụ

The company aims to profit while supporting social causes.

Công ty nhằm mục tiêu lợi nhuận trong khi hỗ trợ các nguyên nhân xã hội.

The fundraiser hopes to profit from the charity event.

Người tổ chức sự kiện từ thiện hy vọng có lợi nhuận từ sự kiện từ thiện.

They plan to profit by investing in community projects.

Họ dự định lợi nhuận bằng cách đầu tư vào các dự án cộng đồng.

Dạng động từ của Profit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Profit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Profited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Profited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Profits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Profiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is said that social responsibilities should be concentrated by companies apart from making a [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, it is undeniable that is the prerequisite for every enterprise to exist and operate [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] At the end of the period, the hall earned less mainly because of the increased spending [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] This, in return, generates higher and enhances those companies' competitiveness in the market [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Profit

Không có idiom phù hợp