Bản dịch của từ Financial trong tiếng Việt

Financial

Adjective Noun [U/C]

Financial (Adjective)

faɪˈnæn.ʃəl
faɪˈnæn.ʃəl
fɪˈnæn.ʃəl
fəˈnæn.ʃəl
01

Tài chính.

Finance.

Ví dụ

Financial literacy is crucial for managing personal budgets effectively.

Kiến thức tài chính rất quan trọng để quản lý ngân sách cá nhân một cách hiệu quả.

The social welfare program aims to support individuals facing financial difficulties.

Chương trình phúc lợi xã hội nhằm hỗ trợ các cá nhân gặp khó khăn về tài chính.

The government provides financial aid to low-income families in need.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp có nhu cầu.

02

Liên quan đến tài chính.

Relating to finance.

Ví dụ

The financial report showed a decrease in revenue this quarter.

Báo cáo tài chính cho thấy doanh thu giảm trong quý này.

She works in the financial department of a large corporation.

Cô ấy làm việc tại bộ phận tài chính của một tập đoàn lớn.

The financial crisis of 2008 had a global impact on economies.

Khủng hoảng tài chính năm 2008 đã ảnh hưởng toàn cầu đến nền kinh tế.

Dạng tính từ của Financial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Financial

Tài chính

-

-

Financial (Noun)

fˌɑɪnˈænʃl̩
fɪnˈænʃl̩
01

Tình hình tài chính hoặc tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân.

The finances or financial situation of an organization or individual.

Ví dụ

The company's financial status improved after the merger.

Tình hình tài chính của công ty cải thiện sau việc sáp nhập.

Her financial struggles led her to seek financial advice.

Những khó khăn về tài chính của cô ấy dẫn đến việc tìm kiếm lời khuyên về tài chính.

The government provides financial aid to low-income families in need.

Chính phủ cung cấp viện trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp đang cần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Financial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] the cost of maintaining a youthful appearance can be substantial, leading to unnecessary strain [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] When they follow this as a serious career path, they can struggle at first [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] They begin to know many vocational opportunities out there that are more profitable and stable than farming work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] This stability allows them to bear the burdens of healthcare, housing, and other essential needs that may arise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Financial

Không có idiom phù hợp