Bản dịch của từ Individual trong tiếng Việt

Individual

Noun [C] Adjective Noun [U/C]

Individual (Noun Countable)

ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl
ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl
01

Cá nhân.

Individual.

Ví dụ

Each individual has unique opinions on societal issues.

Mỗi cá nhân có những quan điểm riêng về các vấn đề xã hội.

In a community, every individual plays a vital role.

Trong một cộng đồng, mỗi cá nhân đều đóng một vai trò quan trọng.

The government should protect the rights of every individual.

Chính phủ nên bảo vệ quyền lợi của mỗi cá nhân.

Kết hợp từ của Individual (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Any one individual

Một cá nhân bất kỳ

Any one individual can make a positive impact on society.

Bất kỳ cá nhân nào có thể tạo ra tác động tích cực đối với xã hội.

The freedom of the individual

Quyền tự do cá nhân

Respecting the freedom of the individual is crucial in society.

Tôn trọng sự tự do của cá nhân là rất quan trọng trong xã hội.

Respect for the individual

Tôn trọng cá nhân

Respecting personal boundaries is crucial in social interactions.

Tôn trọng ranh giới cá nhân là rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

No one individual

Không ai cá nhân

No one individual can solve all social issues alone.

Không ai cá nhân nào có thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội một mình.

Vary from individual to individual

Khác nhau từng người

Opinions on social media can vary from individual to individual.

Ý kiến về mạng xã hội có thể thay đổi từ cá nhân này sang cá nhân khác.

Individual (Adjective)

ˌɪndəvˈɪdʒəwl̩
ˌɪndəvˈɪdʒul̩
01

Của hoặc cho một người cụ thể.

Of or for a particular person.

Ví dụ

Each person has their individual preferences in social activities.

Mỗi người có sở thích riêng trong các hoạt động xã hội.

The organization aims to address individual needs in the community.

Tổ chức hướng tới việc giải quyết các nhu cầu cá nhân trong cộng đồng.

Social events can cater to individual tastes and interests effectively.

Các sự kiện xã hội có thể phục vụ thị hiếu và sở thích cá nhân một cách hiệu quả.

02

Đơn; riêng biệt.

Single; separate.

Ví dụ

Each individual has unique talents.

Mỗi cá nhân đều có những tài năng riêng.

She enjoys individual sports like swimming.

Cô ấy thích các môn thể thao cá nhân như bơi lội.

The company values individual contributions to the team.

Công ty đánh giá cao những đóng góp của cá nhân cho đội.

Dạng tính từ của Individual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Individual

Riêng lẻ

More individual

Cá nhân hơn

Most individual

Cá nhân nhất

Individual (Noun)

ˌɪndəvˈɪdʒəwl̩
ˌɪndəvˈɪdʒul̩
01

Một con người duy nhất khác biệt với một nhóm.

A single human being as distinct from a group.

Ví dụ

Each individual has unique talents.

Mỗi cá nhân đều có những tài năng riêng biệt.

The individual made a significant contribution to society.

Cá nhân đã đóng góp đáng kể cho xã hội.

The organization values each individual's opinion.

Tổ chức coi trọng ý kiến của mỗi cá nhân.

Dạng danh từ của Individual (Noun)

SingularPlural

Individual

Individuals

Kết hợp từ của Individual (Noun)

CollocationVí dụ

No single individual

Không có một cá nhân nào

No single individual can solve all social issues alone.

Không có cá nhân nào có thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội một mình.

Respect for the individual

Tôn trọng cá nhân

Social programs should prioritize respect for the individual.

Các chương trình xã hội nên ưu tiên tôn trọng cá nhân.

The rights of the individual

Quyền của cá nhân

Respecting the rights of the individual is crucial in society.

Tôn trọng quyền cá nhân là rất quan trọng trong xã hội.

Any one individual

Một cá nhân

Any one individual can make a positive impact on society.

Bất kỳ cá nhân nào có thể tạo ra tác động tích cực đối với xã hội.

Any single individual

Một cá nhân bất kỳ

Every single individual plays a crucial role in society.

Mỗi cá nhân đều đóng một vai trò quan trọng trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Individual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, finding new hobbies or focusing on pursuits such as study and work can help distance themselves from the discomfort of loneliness [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today's age of globalization, it is inevitable that young people want to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today’s age of globalization, it is inevitable that young people want to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Meanwhile, the staff desks are organized in rows in the middle of the office space [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023

Idiom with Individual

Không có idiom phù hợp