Bản dịch của từ Distinct trong tiếng Việt

Distinct

Adjective

Distinct (Adjective)

dɪˈstɪŋkt
dɪˈstɪŋkt
01

Riêng biệt, khác nhau.

Separate, different.

Ví dụ

Each culture has distinct traditions.

Mỗi nền văn hóa có những truyền thống riêng biệt.

Distinct personalities can lead to conflicts.

Tính cách khác biệt có thể dẫn đến xung đột.

Their fashion choices are distinct from each other.

Sự lựa chọn thời trang của họ khác nhau.

02

Có bản chất khác biệt rõ rệt so với những thứ khác cùng loại.

Recognizably different in nature from something else of a similar type.

Ví dụ

Their distinct personalities made them stand out in the group.

Những tính cách đặc biệt của họ khiến họ nổi bật trong nhóm.

The distinct cultures of each region contribute to social diversity.

Các nền văn hóa đặc trưng của mỗi vùng đóng góp vào sự đa dạng xã hội.

She has a distinct way of dressing that reflects her individuality.

Cô ấy có một cách ăn mặc đặc biệt phản ánh tính cá nhân của mình.

03

Dễ dàng phân biệt bằng giác quan.

Readily distinguishable by the senses.

Ví dụ

She had a distinct accent from her hometown.

Cô ấy có một giọng địa phương rõ ràng khác biệt.

The distinct fashion styles of Parisians set trends globally.

Phong cách thời trang rõ ràng của người Paris tạo xu hướng toàn cầu.

The distinct cultural practices of the tribe were fascinating.

Những phong tục văn hóa rõ ràng của bộ tộc đó rất hấp dẫn.

Dạng tính từ của Distinct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Distinct

Khác biệt

More distinct

Khác biệt hơn

Most distinct

Khác biệt nhất

Kết hợp từ của Distinct (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite distinct

Khá rõ ràng

Their social status was quite distinct from the others.

Tình trạng xã hội của họ khá rõ ràng so với người khác.

Fundamentally distinct

Cơ bản khác biệt

Their social backgrounds are fundamentally distinct.

Quá trình xã hội của họ hoàn toàn khác biệt.

Geographically distinct

Địa lý khác biệt

Australia and japan are geographically distinct countries.

Australia và nhật bản là những quốc gia có địa lý khác biệt.

Completely distinct

Hoàn toàn khác biệt

Their interests are completely distinct from each other.

Sở thích của họ hoàn toàn khác biệt với nhau.

Clearly distinct

Rõ ràng phân biệt

Their social classes were clearly distinct in the community.

Các tầng lớp xã hội của họ rõ ràng khác biệt trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distinct cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] These personal traits enable people to become naturally good at leading and inspiring others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs crisis [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figures for workers in therapist and referee sections witnessed almost no clear as each welcomed more or less 40 workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The plan depicts the ground floor of a specific building and how it developed throughout three time periods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Distinct

Không có idiom phù hợp