Bản dịch của từ Different trong tiếng Việt

Different

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Different (Adjective)

ˈdɪf.ər.ənt
ˈdɪf.ɚ.ənt
01

Khác biệt, khác nhau.

Different, different.

Ví dụ

Individuals have different opinions on social issues.

Các cá nhân có quan điểm khác nhau về các vấn đề xã hội.

Various cultures have different traditions and customs.

Các nền văn hóa khác nhau có truyền thống và phong tục khác nhau.

Social media platforms attract different age groups for interaction.

Các nền tảng truyền thông xã hội thu hút các nhóm tuổi khác nhau để tương tác.

02

Không giống nhau hay giống nhau; không giống nhau về bản chất, hình thức hoặc chất lượng.

Not the same as another or each other; unlike in nature, form, or quality.

Ví dụ

People from different countries attended the social event.

Mọi người từ các quốc gia khác nhau đã tham dự sự kiện xã hội.

Their opinions on the issue were different and sparked a debate.

Ý kiến của họ về vấn đề đó khác nhau và gây ra một cuộc tranh luận.

The social group welcomed members with different backgrounds and experiences.

Nhóm xã hội chào đón các thành viên có nền tảng và kinh nghiệm khác nhau.

03

Riêng biệt; chia.

Distinct; separate.

Ví dụ

People from different cultures celebrate various festivals in the city.

Mọi người từ các nền văn hóa khác nhau tổ chức các lễ hội khác nhau tại thành phố.

The siblings have different opinions on the importance of family values.

Anh em có ý kiến khác nhau về tầm quan trọng của giá trị gia đình.

The company promotes diversity by hiring employees with different backgrounds.

Công ty thúc đẩy sự đa dạng bằng cách tuyển dụng nhân viên từ các nền tảng khác nhau.

Dạng tính từ của Different (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Different

Khác

More different

Khác hơn

Most different

Khác biệt nhất

Kết hợp từ của Different (Adjective)

CollocationVí dụ

Look different

Trông khác biệt

Their opinions look different on social media.

Quan điểm của họ trông khác nhau trên mạng xã hội.

Sound different

Nghe khác nhau

Their opinions sound different.

Ý kiến của họ nghe khác nhau.

Seem different

Hình như khác biệt

Their opinions seem different on the social issue.

Ý kiến của họ dường như khác nhau về vấn đề xã hội.

Taste different

Có vị khác nhau

Her writing style tastes different from others in the class.

Phong cách viết của cô ấy khác biệt so với người khác trong lớp.

Feel different

Cảm thấy khác biệt

I feel different when i communicate with my friends in english.

Tôi cảm thấy khác biệt khi tôi giao tiếp với bạn bè bằng tiếng anh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Different cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold views on whether leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] For example, generations want and value things these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Different people hold opinions regarding how sports could affect societal development [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] For many people, the between interacting with their idols in real life, which is a much more pleasant experience, and through a TV screen is as as night and day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Different

sˈɪŋ ə dˈɪfɚənt tˈun

Trở mặt như trở bàn tay

To change one's manner, usually from bad to good.

After the workshop, he decided to sing a different tune.

Sau buổi hội thảo, anh ấy quyết định thay đổi cách hành xử.

Thành ngữ cùng nghĩa: sing another tune...

dˈæns tˈu ə dˈɪfɚənt tˈun

Trở mặt như trở bàn tay

To shift quickly to different behavior; to change one's behavior or attitude.

After the argument, she decided to dance to a different tune.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy quyết định thay đổi hành vi.

Thành ngữ cùng nghĩa: dance to another tune...

March to (the beat of) a different drummer

mˈɑɹtʃ tˈu ðə bˈit ˈʌv ə dˈɪfɚənt dɹˈʌmɚ

Đi một đường riêng/ Khác người, khác đời

To believe in a different set of principles.

She always marches to a different drummer, never following the crowd.

Cô ấy luôn đi theo một bộ nguyên tắc khác, không bao giờ theo đám đông.

ə hˈɔɹs ˈʌv ə dˈɪfɚənt kˈʌlɚ

Chuyện khác hẳn/ Vấn đề khác nhau

Another matter altogether.

When it comes to politics, discussing taxes is a horse of a different color.

Khi đến vấn đề chính trị, thảo luận về thuế là một vấn đề khác hoàn toàn.

Thành ngữ cùng nghĩa: a horse of another color...