Bản dịch của từ Dance trong tiếng Việt

Dance

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dance (Noun)

dˈæns
dˈæns
01

Một chuỗi các bước và chuyển động phù hợp với tốc độ và nhịp điệu của một bản nhạc.

A series of steps and movements that match the speed and rhythm of a piece of music.

Ví dụ

At the party, everyone joined the dance on the dance floor.

Trong bữa tiệc, mọi người cùng tham gia khiêu vũ trên sàn nhảy.

She learned the traditional dance from her grandmother.

Cô đã học điệu múa truyền thống từ bà của mình.

The dance competition showcased various styles of dance performances.

Cuộc thi khiêu vũ thể hiện nhiều phong cách biểu diễn múa khác nhau.

Dạng danh từ của Dance (Noun)

SingularPlural

Dance

Dances

Kết hợp từ của Dance (Noun)

CollocationVí dụ

Dinner dance

Địa điểm vũ hội ăn tối

The social club organized a dinner dance event last night.

Câu lạc bộ xã hội đã tổ chức sự kiện tiệc tối nhảy.

Ballroom dance

Nhảy bóng

They practiced ballroom dance for the upcoming social event.

Họ luyện tập khiêu vũ thể thao cho sự kiện xã hội sắp tới.

Tap dance

Múa bước nhảy

She practiced tap dance every saturday.

Cô ấy tập nhảy bước nhảy mỗi thứ bảy.

Folk dance

Múa dân gian

People in the community perform traditional folk dances during festivals.

Mọi người trong cộng đồng biểu diễn các điệu nhảy dân gian truyền thống trong các lễ hội.

Modern dance

Múa hiện đại

Modern dance classes promote creativity and self-expression.

Các lớp học nhảy hiện đại thúc đẩy sự sáng tạo và tự biểu hiện.

Dance (Verb)

dˈæns
dˈæns
01

(của một người) di chuyển một cách nhanh chóng và sống động.

(of a person) move in a quick and lively way.

Ví dụ

At the party, everyone danced to the music.

Trong bữa tiệc, mọi người đều nhảy theo nhạc.

She danced gracefully at the ballroom competition.

Cô ấy nhảy duyên dáng trong cuộc thi khiêu vũ.

The wedding guests danced joyfully all night.

Khách dự tiệc cưới nhảy múa vui vẻ suốt đêm.

02

Di chuyển nhịp nhàng theo nhạc, thường tuân theo một chuỗi các bước đã định sẵn.

Move rhythmically to music, typically following a set sequence of steps.

Ví dụ

At the party, they danced to their favorite songs all night.

Tại bữa tiệc, họ đã nhảy theo những bài hát yêu thích của mình suốt đêm.

The couple practiced their first dance for the wedding reception.

Cặp đôi đã luyện tập điệu nhảy đầu tiên cho tiệc cưới.

The dance class taught participants various styles like salsa and tango.

Lớp khiêu vũ dạy những người tham gia nhiều phong cách khác nhau như salsa và tango.

Dạng động từ của Dance (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Danced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Danced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dancing

Kết hợp từ của Dance (Verb)

CollocationVí dụ

Feel like dancing dance

Cảm thấy muốn nhảy múa

I feel like dancing at the social event.

Tôi cảm thấy muốn nhảy múa tại sự kiện xã hội.

Ask somebody to dance

Mời ai đó nhảy múa

She asked him to dance at the school prom.

Cô ấy đã yêu cầu anh ấy nhảy múa tại buổi hòa nhạc của trường.

Want to dance

Muốn nhảy múa

They want to dance at the social gathering.

Họ muốn nhảy múa tại buổi tụ họp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Thousands of years ago, our ancestors showed our history through traditional paintings or moves [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You can feast on fresh, succulent seafood dishes that will make your taste buds with joy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could and chant together, which is a stimulating experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, there is a wider variety of clubs, organizations, and community groups that offer diverse activities such as art classes, workshops, and outdoor adventure programs [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Dance

dˈæns tˈu ənˈʌðɚ tˈun

Trở mặt như trở bàn tay

To shift quickly to different behavior; to change one's behavior or attitude.

After the argument, she decided to dance to another tune.

Sau cuộc tranh cãi, cô ấy quyết định thay đổi hành vi.

Thành ngữ cùng nghĩa: dance to a different tune...

dˈæns ˈɑn ˈɛɹ

Sướng như lên tiên/ Vui như mở cờ trong bụng

To be very happy; to be euphoric enough as if to dance on air.

After winning the lottery, Sarah felt like she could dance on air.

Sau khi trúng số, Sarah cảm thấy như mình có thể nhảy múa trên không.

dˈæns wˈɪð dˈɛθ

Đùa với tử thần/ Chơi dao có ngày đứt tay

To attempt to do something that is very risky.

He was dancing with death when he tried to stop the fight.

Anh ấy đang nhảy múa với cái chết khi anh ấy cố ngăn chặn cuộc đấu.

Go into a song and dance (about something)

ɡˈoʊ ˈɪntu ə sˈɔŋ ənd dˈæns əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Dài dòng văn tự/ Lắm chuyện

To start repeating excuses or stories about something.

She always goes into a song and dance when asked about her whereabouts.

Cô ấy luôn bắt đầu lặp đi lặp lại câu chuyện khi được hỏi về nơi ở của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: go into the same old song and dance about something...