Bản dịch của từ Attitude trong tiếng Việt

Attitude

Noun [U/C]

Attitude (Noun)

ˈæt.ɪ.tʃuːd
ˈæt̬.ə.tuːd
01

Thái độ.

Attitude.

Ví dụ

Her positive attitude towards teamwork greatly influenced her colleagues.

Thái độ tích cực của cô ấy đối với tinh thần đồng đội đã ảnh hưởng rất lớn đến các đồng nghiệp của cô ấy.

The company's customer service attitude is reflected in their prompt responses.

Thái độ phục vụ khách hàng của công ty được thể hiện qua những phản hồi nhanh chóng của họ.

His arrogant attitude made it difficult for him to make friends.

Thái độ kiêu ngạo của anh ấy khiến anh ấy khó kết bạn.

02

Một cách suy nghĩ hoặc cảm nhận ổn định về điều gì đó.

A settled way of thinking or feeling about something.

Ví dụ

Her positive attitude towards teamwork encouraged others to collaborate effectively.

Thái độ tích cực của cô ấy đối với làm việc nhóm đã khuyến khích người khác hợp tác hiệu quả.

The company's attitude towards customer satisfaction greatly impacted its reputation.

Thái độ của công ty đối với sự hài lòng của khách hàng ảnh hưởng lớn đến uy tín của nó.

His arrogant attitude made it difficult for him to make friends at school.

Thái độ kiêu căng của anh ấy làm cho việc kết bạn tại trường trở nên khó khăn.

03

Hành vi hung hăng hoặc bất hợp tác.

Truculent or uncooperative behaviour.

Ví dụ

Her attitude towards teamwork is always positive and encouraging.

Thái độ của cô ấy đối với làm việc nhóm luôn tích cực và khích lệ.

His attitude during the meeting was confrontational and unproductive.

Thái độ của anh ấy trong cuộc họp là trực diện và không hiệu quả.

The student's attitude towards studying has greatly improved this semester.

Thái độ của học sinh đối với việc học đã cải thiện rõ rệt hơn trong học kỳ này.

04

Sự định hướng của máy bay hoặc tàu vũ trụ so với hướng di chuyển.

The orientation of an aircraft or spacecraft, relative to the direction of travel.

Ví dụ

Her positive attitude towards teamwork boosts morale in the office.

Thái độ tích cực của cô đối với làm việc nhóm tăng cường tinh thần trong văn phòng.

His arrogant attitude alienated him from his colleagues at the social event.

Thái độ kiêu ngạo của anh ấy làm cho anh ấy bị xa lánh từ đồng nghiệp tại sự kiện xã hội.

The customer service representative's friendly attitude improved customer satisfaction levels.

Thái độ thân thiện của đại diện dịch vụ khách hàng nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng.

Dạng danh từ của Attitude (Noun)

SingularPlural

Attitude

Attitudes

Kết hợp từ của Attitude (Noun)

CollocationVí dụ

Ambivalent attitude

Thái độ mâu thuẫn

She has an ambivalent attitude towards social media influencers.

Cô ấy có thái độ mâu thuẫn đối với các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Laissez-faire attitude

Thái độ lạaisse-faire

She adopted a laissez-faire attitude towards her children's education.

Cô ấy đã áp dụng một thái độ laissez-faire đối với việc giáo dục của con cái mình.

Cavalier attitude

Thái độ coi thường

He displayed a cavalier attitude towards social responsibilities.

Anh ấy thể hiện thái độ hờ hững đối với trách nhiệm xã hội.

Liberal attitude

Thái độ tự do

She has a liberal attitude towards social issues.

Cô ấy có thái độ tự do trong các vấn đề xã hội.

Critical attitude

Thái độ phê phán

She always maintains a critical attitude towards social issues.

Cô ấy luôn duy trì một thái độ phê phán đối với các vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attitude cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] What I liked about talking to Sarah was her upbeat and genuine interest in getting to know me [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life results from adapting to change, being determined and maintaining a positive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Therefore, if they were forced to take part in unwanted classes, it would produce undesirable outcomes, especially resentment or negative toward study at school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Additionally, a person who exudes confidence and has a positive toward life is likely to inspire others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Attitude

Wait-and-see attitude

wˈeɪt-ənd-sˈi ˈætətˌud

Chờ xem tình hình/ Ngồi xem tình thế/ Đợi thời cơ

A skeptical attitude; an uncertain attitude in which someone will just wait to see what happens before reacting.

She adopted a wait-and-see attitude towards the new government.

Cô ấy đã áp dụng thái độ chờ xem đối với chính phủ mới.