Bản dịch của từ Truculent trong tiếng Việt

Truculent

Adjective

Truculent (Adjective)

tɹˈʌkjəlnt
tɹˈʌkjəlnt
01

Háo hức hoặc nhanh chóng tranh luận hoặc đánh nhau; hung hăng thách thức.

Eager or quick to argue or fight aggressively defiant.

Ví dụ

The truculent debate between Sarah and John escalated quickly during the meeting.

Cuộc tranh luận hung hăng giữa Sarah và John đã leo thang nhanh chóng trong cuộc họp.

Many truculent comments on social media can lead to online conflicts.

Nhiều bình luận hung hăng trên mạng xã hội có thể dẫn đến xung đột trực tuyến.

Why are some people so truculent during discussions about social issues?

Tại sao một số người lại hung hăng trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truculent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Truculent

Không có idiom phù hợp