Bản dịch của từ Fight trong tiếng Việt

Fight

Verb Noun [C] Noun [U/C]

Fight (Verb)

faɪt
faɪt
01

Chiến đấu, đấu tranh, chống lại.

Fight, struggle, resist.

Ví dụ

Many activists fight for equality in society.

Nhiều nhà hoạt động đấu tranh cho sự bình đẳng trong xã hội.

People fight against injustice to bring change.

Mọi người đấu tranh chống lại sự bất công để mang lại sự thay đổi.

It is important to fight for human rights in communities.

Điều quan trọng là đấu tranh cho nhân quyền trong cộng đồng.

02

Tham gia vào một cuộc đấu tranh bạo lực liên quan đến việc trao đổi đòn vật lý hoặc sử dụng vũ khí.

Take part in a violent struggle involving the exchange of physical blows or the use of weapons.

Ví dụ

People often fight for their rights in social movements.

Mọi người thường chiến đấu cho quyền lợi của họ trong các phong trào xã hội.

Protesters fought against injustice in the recent social uprising.

Người biểu tình đã chiến đấu chống lại sự bất công trong cuộc nổi dậy xã hội gần đây.

The community fought to end poverty through collective action.

Cộng đồng đã chiến đấu để chấm dứt nghèo đói thông qua hành động tập thể.

03

Đấu tranh để khắc phục, loại bỏ hoặc ngăn chặn.

Struggle to overcome, eliminate, or prevent.

Ví dụ

They fight for equal rights in society.

Họ chiến đấu cho quyền bình đẳng trong xã hội.

Protesters fight against government corruption.

Người biểu tình chiến đấu chống tham nhũng chính phủ.

Activists fight to raise awareness about social issues.

Nhà hoạt động chiến đấu để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Fight (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fighting

Kết hợp từ của Fight (Verb)

CollocationVí dụ

Fight like cats and dogs

Tranh như mèo với chó

Do you think siblings always fight like cats and dogs?

Bạn có nghĩ anh chị em luôn cãi nhau như mèo với chó không?

Fight like cat and dog

Tranh nhau như chó với mèo

They always fight like cat and dog during group discussions.

Họ luôn đánh nhau như chó và mèo trong các cuộc thảo luận nhóm.

Fight to the death

Đấu đến chết

They were willing to fight to the death for their beliefs.

Họ sẵn lòng chiến đấu đến cùng vì niềm tin của họ.

Fight (Noun Countable)

faɪt
faɪt
01

Trận đánh, cuộc chiến.

Battle, war.

Ví dụ

Many people joined the fight for equality in the civil rights movement.

Nhiều người đã tham gia đấu tranh cho sự bình đẳng trong phong trào dân quyền.

The fight against poverty requires collective effort from the community.

Cuộc chiến chống đói nghèo đòi hỏi nỗ lực tập thể từ cộng đồng.

In the fight for justice, activists organized peaceful protests and demonstrations.

Trong cuộc đấu tranh cho công lý, các nhà hoạt động đã tổ chức các cuộc biểu tình, biểu tình ôn hòa.

Kết hợp từ của Fight (Noun Countable)

CollocationVí dụ

A fight to the finish

Một trận đấu đến cùng

They had a fight to the finish over the leadership position.

Họ đã có một cuộc đấu đến cùng về vị trí lãnh đạo.

Have a fight on your hands

Đối diện với một trận chiến

Dealing with difficult customers can feel like you have a fight on your hands.

Đối phó với khách hàng khó chịu có thể cảm thấy như bạn đang có một cuộc chiến trên tay.

A fight for survival

Cuộc chiến cho sự sống còn

Surviving the ielts exam is a fight for many students.

Sống sót qua kỳ thi ielts là một cuộc chiến với nhiều sinh viên.

Make a fight of it

Gây ra một trận đánh nhau

He decided to make a fight of it during the ielts speaking test.

Anh quyết định đấu tranh trong bài thi nói ielts.

A fight to the death

Cuộc chiến đến chết

The social media debate turned into a fight to the death.

Cuộc tranh luận trên mạng xã hội đã biến thành cuộc chiến đấu đến chết.

Fight (Noun)

fˈɑɪt
fˈɑɪt
01

Một cuộc đối đầu hoặc đấu tranh bạo lực.

A violent confrontation or struggle.

Ví dụ

The fight for equality continues in society.

Cuộc đấu tranh cho bình đẳng tiếp tục trong xã hội.

She witnessed a fight between two activists at the rally.

Cô chứng kiến một cuộc đấu tranh giữa hai nhà hoạt động tại cuộc biểu tình.

The fight against poverty requires collective effort and support.

Cuộc đấu tranh chống đói nghèo đòi hỏi sự nỗ lực và hỗ trợ tập thể.

Dạng danh từ của Fight (Noun)

SingularPlural

Fight

Fights

Kết hợp từ của Fight (Noun)

CollocationVí dụ

A fight for life

Cuộc chiến cho sự sống còn

The fight for life is evident in the struggle for survival.

Cuộc chiến cho cuộc sống rõ ràng trong cuộc đấu tranh cho sự sống còn.

Make a fight of it

Đánh nhau cho chính

They decided to make a fight of it and stand up for their rights.

Họ quyết định đấu tranh và bảo vệ quyền lợi của họ.

A fight to the death

Trận chiến đến chết

They engaged in a fight to the death over the last cookie.

Họ đã tham gia vào một trận chiến đến chết vì chiếc bánh quy cuối cùng.

A fight to the finish

Trận đấu đến cùng

The social media campaign was a fight to the finish for the top spot.

Chiến dịch truyền thông xã hội là cuộc chiến đấu đến cùng cho vị trí hàng đầu.

A fight for survival

Cuộc chiến cho sự sống còn

They are engaged in a fight for survival in the competitive job market.

Họ đang tham gia vào cuộc chiến để sống sót trên thị trường việc làm cạnh tranh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has proved that the against environmental disaster is already lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For example, since the majority of Vietnamese inhabitants conducted social distancing, an order from the government to the spread of Covid-19, this country managed to this deadly pandemic [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is important to see all the and bloodshed in his plays in historical context [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] But that did not stop us from giving our best efforts and putting up a good [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Fight

fˈaɪt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ hˈæmɚ ənd tˈɑŋz

Đánh nhau như chó với mèo/ Đấu tranh quyết liệt/ Đánh nhau sống chết

To fight against someone or something energetically and with great determination.

The protesters went at it hammer and tongs to demand change.

Các người biểu tình đã tranh đấu gay go để đòi thay đổi.

Thành ngữ cùng nghĩa: fight someone or something tooth and nail, go at it tooth and nail...

(you) can't fight city hall.

jˈu kˈænt fˈaɪt sˈɪti hˈɔl.

Một con én không làm nên mùa xuân

There is no way to win in a battle against a bureaucracy.

You can't fight city hall.

Bạn không thể chiến đấu với tòa thị chính.

θɹˈoʊ ə fˈaɪt

Cố tình thua cuộc

To lose a boxing match on purpose.

He decided to throw a fight to help his friend win.

Anh ta quyết định để thua trận đấu để giúp bạn mình chiến thắng.

Don't give up without a fight!

dˈoʊnt ɡˈɪv ˈʌp wɨθˈaʊt ə fˈaɪt!

Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và chiến đấu đến cùng

Do not yield easily.

Don't throw in the towel when facing challenges!

Đừng bỏ cuộc khi đối mặt với thách thức!