Bản dịch của từ Eliminate trong tiếng Việt

Eliminate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eliminate (Verb)

ɪlˈɪmənˌeit
ɪlˈɪmənˌeit
01

Tạo ra (một chất đơn giản) dưới dạng sản phẩm trong quá trình phản ứng liên quan đến các phân tử lớn hơn.

Generate a simple substance as a product in the course of a reaction involving larger molecules.

Ví dụ

Recycling helps eliminate waste in our community.

Tái chế giúp loại bỏ chất thải trong cộng đồng chúng ta.

The charity aims to eliminate hunger among the homeless.

Tổ chức từ thiện nhằm loại bỏ nạn đói giữa người vô gia cư.

The government plans to eliminate poverty by 2030.

Chính phủ dự định loại bỏ nghèo đói vào năm 2030.

02

Trục xuất (chất thải) ra khỏi cơ thể.

Expel waste matter from the body.

Ví dụ

The community organized a campaign to eliminate litter in parks.

Cộng đồng tổ chức chiến dịch để loại bỏ rác trong công viên.

The government aims to eliminate poverty by providing job opportunities.

Chính phủ nhằm mục tiêu loại bỏ nghèo đói bằng cách cung cấp cơ hội việc làm.

To eliminate hunger, the charity distributed food to those in need.

Để loại bỏ nạn đói, tổ chức từ thiện phân phát thức ăn cho người có nhu cầu.

03

Loại bỏ (một biến) khỏi một phương trình, thường bằng cách thay thế một biến khác được biểu thị bằng một phương trình khác là tương đương.

Remove a variable from an equation typically by substituting another which is shown by another equation to be equivalent.

Ví dụ

To eliminate poverty, governments need effective policies for social welfare.

Để loại bỏ nghèo đói, chính phủ cần chính sách phúc lợi xã hội hiệu quả.

The charity aims to eliminate hunger by providing meals to families in need.

Tổ chức từ thiện nhằm loại bỏ nạn đói bằng cách cung cấp thực phẩm cho các gia đình cần giúp đỡ.

Education is a powerful tool to eliminate ignorance and promote social progress.

Giáo dục là công cụ mạnh mẽ để loại bỏ sự ngu dốt và thúc đẩy tiến bộ xã hội.

04

Loại bỏ hoàn toàn hoặc loại bỏ (cái gì đó)

Completely remove or get rid of something.

Ví dụ

The government aims to eliminate poverty in the country.

Chính phủ nhằm loại bỏ nghèo đói trong đất nước.

Community programs help eliminate homelessness in urban areas.

Các chương trình cộng đồng giúp loại bỏ tình trạng vô gia cư ở khu vực đô thị.

Efforts to eliminate discrimination are crucial for social harmony.

Những nỗ lực loại bỏ sự phân biệt đối xử là rất quan trọng cho sự hài hòa xã hội.

Dạng động từ của Eliminate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eliminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eliminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eliminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eliminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eliminating

Kết hợp từ của Eliminate (Verb)

CollocationVí dụ

Eliminate from

Loại bỏ khỏi

Many communities aim to eliminate poverty from their neighborhoods effectively.

Nhiều cộng đồng hướng tới việc loại bỏ nghèo đói khỏi khu vực của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eliminate/

Video ngữ cảnh