Bản dịch của từ Expel trong tiếng Việt

Expel

Verb

Expel (Verb)

ɪkspˈɛl
ɪkspˈɛl
01

Chính thức khiến (ai đó) rời khỏi trường học hoặc tổ chức khác.

Officially make (someone) leave a school or other organization.

Ví dụ

Students who cheat may face expulsion from the university.

Sinh viên gian lận có thể bị đuổi khỏi trường đại học.

The organization decided to expel members involved in corruption scandals.

Tổ chức đã quyết định trục xuất các thành viên liên quan đến vụ bê bối tham nhũng.

He was expelled from the club for violating the code of conduct.

Anh ấy đã bị trục xuất khỏi câu lạc bộ vì vi phạm quy tắc ứng xử.

Dạng động từ của Expel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Expelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Expelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Expels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Expelling

Kết hợp từ của Expel (Verb)

CollocationVí dụ

Be expelled from school

Bị đuổi học

He was expelled from school for cheating on the exam.

Anh ta bị đuổi học vì gian lận trong kỳ thi.

Get expelled from school

Bị đuổi học

He got expelled from school for cheating on exams.

Anh ta bị đuổi học vì gian lận trong kỳ thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expel

Không có idiom phù hợp