Bản dịch của từ School trong tiếng Việt

School

Noun [C] Adjective Noun [U/C] Verb

School (Noun Countable)

skuːl
skuːl
01

Trường học.

School.

Ví dụ

My school has over 1000 students.

Trường của tôi có hơn 1000 học sinh.

Attending school is mandatory for children in my country.

Việc đi học là bắt buộc đối với trẻ em ở nước tôi.

The school organized a charity event to help the community.

Trường đã tổ chức một sự kiện từ thiện để giúp đỡ cộng đồng.

Kết hợp từ của School (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Failing school

Học sinh thất bại

Her son is attending a failing school.

Con trai cô ấy đang học tại một trường học đang thất bại.

Divinity school

Trường đại học về thần học

She studied theology at divinity school.

Cô ấy học thần học tại trường cao đẳng thần học.

Boys' school

Trường trung học nam sinh

Boys school often have strict dress codes.

Trường nam thường có quy định về trang phục nghiêm ngặt.

Residential school

Trường nội trú

The residential school aimed to educate indigenous children.

Trường nội trú nhằm giáo dục trẻ em bản địa.

Religious school

Trường tôn giáo

She studied at a religious school for her entire childhood.

Cô ấy đã học tại một trường tôn giáo suốt tuổi thơ của mình.

School (Adjective)

skˈul
skˈul
01

(của một người xhosa) có học thức và bị phương tây hóa.

(of a xhosa) educated and westernized.

Ví dụ

The school Xhosa woman embraced modern culture.

Người phụ nữ Xhosa đã được giáo dục và phương Tây ôm nền văn hóa hiện đại.

He admired the school attire of the Xhosa community.

Anh ấy ngưỡng mộ trang phục phương Tây của cộng đồng Xhosa.

The school Xhosa man spoke fluent English.

Người đàn ông Xhosa được giáo dục và phương Tây nói tiếng Anh lưu loát.

School (Noun)

skˈul
skˈul
01

Một nhóm lớn cá hoặc động vật có vú ở biển.

A large group of fish or sea mammals.

Ví dụ

The school of dolphins swam gracefully in the ocean.

Bầy cá heo bơi du dương trong đại dương.

We observed a school of colorful fish near the coral reef.

Chúng tôi quan sát một bầy cá nhiều màu sắc gần rạn san hô.

The school of whales migrated south for the winter season.

Bầy cá voi di cư về phía nam vào mùa đông.

02

Bất kỳ cơ sở giáo dục nào giảng dạy về một chuyên ngành cụ thể.

Any institution at which instruction is given in a particular discipline.

Ví dụ

The local school organized a charity event for the community.

Trường địa phương tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

The school's principal announced a new scholarship program for students.

Hiệu trưởng trường thông báo chương trình học bổng mới cho học sinh.

The school's football team won the championship in a regional tournament.

Đội bóng đá của trường giành chức vô địch trong một giải đấu khu vực.

03

Một nhóm cùng nhau đánh bạc.

A group gambling together.

Ví dụ

After school, the friends formed a school to play poker.

Sau giờ học, những người bạn thành lập một nhóm để chơi bài.

The school at the casino consisted of experienced card players.

Nhóm tại sòng bạc gồm những người chơi bài có kinh nghiệm.

Joining the school increased the chances of winning the game.

Tham gia nhóm tăng cơ hội chiến thắng trong trò chơi.

04

Một nhóm người, đặc biệt là các nhà văn, nghệ sĩ hoặc triết gia, chia sẻ những ý tưởng hoặc phương pháp tương tự.

A group of people, particularly writers, artists, or philosophers, sharing similar ideas or methods.

Ví dụ

The Romantic school of poetry emphasized emotion and individualism.

Trường thơ Lãng mạn nhấn mạnh cảm xúc và cá nhân.

The Impressionist school of painting focused on capturing light and color.

Trường phái hội họa Ấn tượng tập trung vào việc bắt sáng và màu sắc.

The Existentialist school of philosophy explored themes of existence and freedom.

Trường triết học Tồn tại khám phá các chủ đề về sự tồn tại và tự do.

05

(tại đại học oxford) hội trường nơi tổ chức các kỳ thi cuối kỳ.

(at oxford university) the hall in which final examinations are held.

Ví dụ

The school at Oxford University is where final exams take place.

Trường tại Đại học Oxford là nơi tổ chức kỳ thi cuối kỳ.

Students gather nervously outside the school before their exams begin.

Sinh viên tập trung lo lắng ngoài trường trước khi bắt đầu thi.

The school is a significant place for academic assessments at Oxford.

Trường là nơi quan trọng cho các bài kiểm tra học thuật tại Oxford.

06

Một cơ sở giáo dục trẻ em.

An institution for educating children.

Ví dụ

The local school organized a charity event for the community.

Trường địa phương tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

The new school building will accommodate more students next year.

Tòa nhà trường mới sẽ chứa được nhiều học sinh hơn vào năm sau.

The school's principal announced the winners of the science fair.

Hiệu trưởng trường công bố danh sách người chiến thắng của hội thi khoa học.

Dạng danh từ của School (Noun)

SingularPlural

School

Schools

Kết hợp từ của School (Noun)

CollocationVí dụ

Primary school

Trường tiểu học

Children attend primary school at the age of 6.

Trẻ em học trường tiểu học từ 6 tuổi.

Boys' school

Trường trung học nam sinh

Boys school provide single-gender education for male students.

Trường trai cung cấp giáo dục đơn giới cho học sinh nam.

Vocational school

Trường trung cấp nghề

She studied at a vocational school to become a chef.

Cô ấy học tại một trường nghề để trở thành đầu bếp.

Business school

Trường kinh doanh

She graduated from business school last year.

Cô ấy tốt nghiệp trường kinh doanh năm ngoái.

Boarding school

Trường nội trú

She attended a prestigious boarding school in england.

Cô ấy đã học tại một trường nội trú danh tiếng ở anh.

School (Verb)

skˈul
skˈul
01

Huấn luyện (ngựa) trên mặt phẳng hoặc qua hàng rào.

Train (a horse) on the flat or over fences.

Ví dụ

She schools her horse every morning at the equestrian center.

Cô ấy huấn luyện ngựa của mình mỗi sáng tại trung tâm đua ngựa.

The jockey schools the young colt to prepare for the upcoming race.

Người đua ngựa huấn luyện con ngựa non để chuẩn bị cho cuộc đua sắp tới.

They plan to school the new stallion at the riding academy.

Họ dự định huấn luyện con ngựa hậu mới tại học viện cưỡi ngựa.

02

(của cá hoặc động vật có vú ở biển) tạo thành một nhóm lớn.

(of fish or sea mammals) form a large group.

Ví dụ

Fish school to protect themselves from predators in the ocean.

Cá đàn để bảo vệ chúng khỏi kẻ săn mồi dưới biển.

Dolphins often school together when hunting for food in groups.

Cá heo thường đàn lại khi săn mồi theo nhóm.

The whales school near the surface of the water during migration.

Cá voi đàn gần bề mặt nước trong lúc di cư.

03

Gửi đến trường; giáo dục.

Send to school; educate.

Ví dụ

Parents often school their children to ensure a bright future.

Cha mẹ thường dạy con cái để đảm bảo tương lai sáng sủa.

The government aims to school all citizens for better employment opportunities.

Chính phủ nhằm mục tiêu giáo dục tất cả công dân để có cơ hội việc làm tốt hơn.

Teachers work hard to school students from diverse backgrounds equally.

Giáo viên làm việc chăm chỉ để dạy học sinh từ nhiều nền văn hóa khác nhau một cách công bằng.

Dạng động từ của School (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

School

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Schooled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Schooled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Schools

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Schooling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng School cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the social development of early does not outweigh the positives of delayed [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although early will foster social development, children should be permitted to grow up outside until 7 [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] To enhance students' attention and concentration at it is imperative for to take proactive measures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] A sense of altruism emerges during childhood and can be developed through years of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society

Idiom with School

From the old school

fɹˈʌm ðɨ ˈoʊld skˈul

Lạc hậu/ Cổ hủ/ Bảo thủ

Holding attitudes or ideas that were popular and important in the past, but which are no longer considered relevant or in line with modern trends.

He is definitely from the old school when it comes to dating.

Anh ấy chắc chắn thuộc trường phái cũ trong việc hẹn hò.

Thành ngữ cùng nghĩa: of the old school...

The school of hard knocks

ðə skˈul ˈʌv hˈɑɹd nˈɑks

Trường đời

The school of life's experiences, as opposed to a formal, classroom education.

Growing up in poverty taught her valuable lessons at the school of hard knocks.

Việc lớn lên trong nghèo khó đã dạy cho cô những bài học quý giá tại trường của những trận đòn mạnh.