Bản dịch của từ Popular trong tiếng Việt

Popular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popular (Adjective)

ˈpɑː.pjə.lɚ
ˈpɒp.jə.lər
01

Phổ biến, được yêu thích.

Popular, loved.

Ví dụ

Social media influencers are popular among young people today.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội rất phổ biến trong giới trẻ ngày nay.

Many celebrities have become popular due to their online presence.

Nhiều người nổi tiếng đã trở nên nổi tiếng nhờ sự hiện diện trực tuyến của họ.

Popularity on social platforms can lead to lucrative sponsorship deals.

Sự nổi tiếng trên nền tảng xã hội có thể dẫn đến các hợp đồng tài trợ sinh lợi.

02

Được nhiều người hoặc một người hoặc một nhóm cụ thể yêu thích hoặc ngưỡng mộ.

Liked or admired by many people or by a particular person or group.

Ví dụ

The popular singer's concert sold out in minutes.

Buổi hòa nhạc của ca sĩ nổi tiếng bán hết vé trong vài phút.

The popular TV show attracted millions of viewers every week.

Chương trình truyền hình phổ biến thu hút hàng triệu khán giả mỗi tuần.

The popular restaurant is always full of diners enjoying the food.

Nhà hàng phổ biến luôn đông người thưởng thức món ăn.

03

(của các hoạt động hoặc sản phẩm văn hóa) dành cho hoặc phù hợp với sở thích, sự hiểu biết hoặc phương tiện của công chúng hơn là các chuyên gia hoặc trí thức.

(of cultural activities or products) intended for or suited to the taste, understanding, or means of the general public rather than specialists or intellectuals.

Ví dụ

The popular TV show attracted millions of viewers every week.

Chương trình truyền hình phổ biến thu hút hàng triệu người xem mỗi tuần.

Pop music is more popular among teenagers than classical music.

Âm nhạc pop phổ biến hơn đối với giới trẻ hơn âm nhạc cổ điển.

Social media influencers often promote popular brands to their followers.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường quảng cáo các thương hiệu phổ biến cho người theo dõi của họ.

04

(của hoạt động chính trị) được thực hiện bởi toàn thể người dân chứ không chỉ giới hạn ở các chính trị gia hoặc đảng phái chính trị.

(of political activity) carried on by the people as a whole rather than restricted to politicians or political parties.

Ví dụ

The popular uprising led to significant changes in the government.

Cuộc nổi dậy phổ biến đã dẫn đến những thay đổi đáng kể trong chính phủ.

Social media has become a popular platform for voicing opinions.

Mạng xã hội đã trở thành một nền tảng phổ biến để bày tỏ quan điểm.

The popular movement gained momentum across the country.

Phong trào phổ biến đã tăng tốc trên khắp đất nước.

Dạng tính từ của Popular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Popular

Phổ biến

More popular

Phổ biến hơn

Most popular

Phổ biến nhất

Kết hợp từ của Popular (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem popular

Dường như phổ biến

Social media platforms seem popular among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội dường như phổ biến với thanh thiếu niên.

Grow popular

Trở nên phổ biến

Social media platforms grow popular among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội trở nên phổ biến với thiếu niên.

Be popular

Nổi tiếng

Studying abroad can be popular among young people.

Học ở nước ngoài có thể phổ biến đối với giới trẻ.

Stay popular

Duy trì sự phổ biến

Staying popular on social media requires engaging content and consistency.

Để duy trì sự phổ biến trên mạng xã hội, cần có nội dung hấp dẫn và kiên định.

Become popular

Trở nên phổ biến

Social media has become popular among teenagers.

Mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong số thiếu niên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Popular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Many sports are here, but there is no question that the most is football [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in hotels became more over the years, camping became less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I thought gardening is only with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many snacks in Vietnam, ranging from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Popular

Không có idiom phù hợp