Bản dịch của từ Political trong tiếng Việt

Political

Adjective

Political (Adjective)

pəlˈɪɾɪkl̩
pəlˈɪɾɪkl̩
01

Liên quan đến chính phủ hoặc các vấn đề công cộng của một quốc gia.

Relating to the government or public affairs of a country.

Ví dụ

Political debates shape public opinion.

Các cuộc tranh luận chính trị định hình dư luận.

Social movements often have political implications.

Các phong trào xã hội thường có ý nghĩa chính trị.

She is passionate about political activism.

Cô ấy đam mê hoạt động chính trị.

02

Thực hiện hoặc hành động vì lợi ích của địa vị hoặc quyền lực trong một tổ chức chứ không phải vì vấn đề nguyên tắc.

Done or acting in the interests of status or power within an organization rather than as a matter of principle.

Ví dụ

The political leader made decisions based on power, not ethics.

Nhà lãnh đạo chính trị đưa ra quyết định dựa trên quyền lực chứ không phải đạo đức.

Her political ambitions guided her actions in the organization.

Tham vọng chính trị của cô ấy đã hướng dẫn hành động của cô ấy trong tổ chức.

The political atmosphere in the company was tense due to power struggles.

Bầu không khí chính trị trong công ty căng thẳng do tranh giành quyền lực.

Dạng tính từ của Political (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Political

Chính trị

More political

Chính trị hơn

Most political

Chính trị nhất

Kết hợp từ của Political (Adjective)

CollocationVí dụ

Overtly political

Chính trị công khai

The documentary was overtly political in its portrayal of social issues.

Bộ phim tài liệu đã mạnh mẽ chính trị trong cách mô tả vấn đề xã hội.

Purely political

Chỉ một mặt chính trị

The decision was purely political, ignoring social implications.

Quyết định đó hoàn toàn chính trị, không quan tâm đến hậu quả xã hội.

Explicitly political

Rõ ràng chính trị

The article avoided being explicitly political in its analysis.

Bài viết tránh việc một cách rõ ràng chính trị trong phân tích của nó.

Inherently political

Vốn đã chứa đựng tính chính trị

Social media platforms are inherently political in nature.

Các nền tảng truyền thông xã hội vốn là chính trị.

Highly political

Chính trị cao cấp

The discussion became highly political during the community meeting.

Cuộc thảo luận trở nên chính trị cao trong cuộc họp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Political cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For example, weather forecasts and news do not affect most of us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor gap could be the breeding ground for social unrest and instability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Newspapers tend to focus on a limited number of controversial topics like sport or [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, geography is becoming increasingly important in today's globalized world for navigating issues like trade, and environmental concerns [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Political

ə pəlˈɪtəkəl fˈʊtbˌɔl

Trò chơi chính trị/ Bóng đá chính trị

An issue that becomes politically divisive; a problem that doesn't get solved because the politics of the issue get in the way.

The issue of immigration has become a political football in the election.

Vấn đề di cư đã trở thành một vấn đề chính trị trong cuộc bầu cử.