Bản dịch của từ Acting trong tiếng Việt

Acting

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acting (Adjective)

ˈæktɪŋ
ˈæktɪŋ
01

Tạm thời đảm nhận nhiệm vụ hoặc quyền hạn của người khác khi họ không thể thực hiện được công việc của mình.

Temporarily assuming the duties or authority of another person when they are unable to do their job.

Ví dụ

She took on an acting role while the lead actor was sick.

Cô ấy đảm nhận vai diễn thay thế khi diễn viên chính ốm.

The acting president managed the company during the CEO's absence.

Chủ tịch tạm thời quản lý công ty trong lúc CEO vắng mặt.

Acting managers were appointed to handle the department's operations briefly.

Người quản lý tạm thời được bổ nhiệm để xử lý hoạt động của bộ phận.

Acting (Verb)

ˈæktɪŋ
ˈæktɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của hành động.

Present participle and gerund of act.

Ví dụ

She enjoys acting in community theater productions.

Cô ấy thích diễn xuất trong các vở kịch cộng đồng.

Acting in school plays helps students build confidence.

Diễn xuất trong các vở kịch học đường giúp học sinh xây dựng lòng tự tin.

He is considering acting as a career in the future.

Anh ấy đang xem xét diễn xuất như một sự nghiệp trong tương lai.

Dạng động từ của Acting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Act

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acting

Acting (Noun)

ˈæktɪŋ
ˈæktɪŋ
01

(đếm được, luật) việc gì đó được thực hiện bởi một bên—được gọi như vậy để tránh nhầm lẫn với ý nghĩa pháp lý của hành động và hành động.

(countable, law) something done by a party—so called to avoid confusion with the legal senses of deed and action.

Ví dụ

Her acting in the play impressed the audience.

Diễn xuất của cô ấy trong vở kịch ấn tượng khán giả.

His acting skills landed him a role in a movie.

Kỹ năng diễn xuất của anh ấy giúp anh ấy có vai trong một bộ phim.

The acting industry in Hollywood is highly competitive.

Ngành công nghiệp diễn xuất ở Hollywood cạnh tranh gay gắt.

02

(đếm được, hiện nay hiếm) một hành động hoặc hành động.

(countable, now rare) an action or deed.

Ví dụ

Her acting in the play was outstanding.

Vai diễn của cô ấy trong vở kịch rất xuất sắc.

His acting led to a positive change in the community.

Hành động của anh ấy dẫn đến một sự thay đổi tích cực trong cộng đồng.

The charity event was organized to recognize selfless acting.

Sự kiện từ thiện được tổ chức để công nhận những hành động vô tư.

03

(không đếm được) giả vờ.

(uncountable) pretending.

Ví dụ

Her acting in the school play was impressive.

Vai diễn của cô ấy trong vở kịch của trường rất ấn tượng.

The acting skills of the actors were evident on stage.

Kỹ năng diễn xuất của các diễn viên rõ ràng trên sân khấu.

The theater club offers classes to improve acting abilities.

Câu lạc bộ sân khấu cung cấp lớp học để nâng cao khả năng diễn xuất.

Kết hợp từ của Acting (Noun)

CollocationVí dụ

Voice acting

Lồng tiếng

Voice acting can enhance the impact of a presentation.

Lồng tiếng có thể tăng cường tác động của một bài thuyết trình.

Poor acting

Diễn xuất kém

The poor acting ruined the movie's credibility.

Diễn xuất kém đã làm hỏng uy tín của bộ phim.

Method acting

Diễn xuất phương pháp

Method acting helps actors immerse themselves in their roles.

Diễn xuất phương pháp giúp diễn viên đắm chìm vào vai diễn của họ.

Brilliant acting

Diễn xuất xuất sắc

Her brilliant acting captivated the audience during the play.

Diễn xuất tuyệt vời của cô ấy đã thu hút khán giả trong vở kịch.

Good acting

Diễn xuất tốt

Her good acting skills impressed the judges during the audition.

Kỹ năng diễn xuất tốt của cô ấy gây ấn tượng với giám khảo trong buổi thử vai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Most underdeveloped nations discourage viewers from seeing local films due to poor quality and low-budget production [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In conclusion, many people choose to watch international films over domestic ones since the quality of and visual effects is higher in foreign films [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The second solution proposes two dams and reservoirs to be built at the headwaters of both rivers, as a flood barrier to prevent flooding [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The major merit of proactively is that it keeps us in the state of continuous learning and improvement, which will provide us with valuable opportunities to enhance our awareness and foster self-improvement [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Acting

Không có idiom phù hợp