Bản dịch của từ Rare trong tiếng Việt

Rare

Adjective

Rare (Adjective)

ɹˈɛɹ
ɹˈɛɹ
01

(của một sự kiện, tình huống hoặc điều kiện) không xảy ra thường xuyên.

Of an event situation or condition not occurring very often.

Ví dụ

Her talent is rare in our small community.

Tài năng của cô ấy hiếm trong cộng đồng nhỏ của chúng tôi.

It's rare to see such kindness in today's society.

Rất hiếm thấy sự tử tế như vậy trong xã hội ngày nay.

A rare opportunity to meet the famous author arose.

Một cơ hội hiếm hoi để gặp tác giả nổi tiếng đã nảy sinh.

02

(của thịt, đặc biệt là thịt bò) nấu chín nhẹ để bên trong vẫn còn màu đỏ.

Of meat especially beef lightly cooked so that the inside is still red.

Ví dụ

She ordered a rare steak at the fancy restaurant.

Cô ấy đặt một miếng thịt bò tái ở nhà hàng sang trọng.

The rare beef burger was a specialty at the event.

Bánh burger thịt bò tái là một món đặc biệt tại sự kiện.

He prefers his meat cooked well-done rather than rare.

Anh ấy thích thịt nướng chín kỹ hơn là thịt bò tái.

Dạng tính từ của Rare (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rare

Hiếm

Rarer

Hiếm hơn

Rarest

Hiếm nhất

Kết hợp từ của Rare (Adjective)

CollocationVí dụ

Comparatively rare

Tương đối hiếm

Finding true friends is comparatively rare in today's fast-paced society.

Tìm kiếm những người bạn thật sự là hiếm có so với xã hội ngày nay.

Extraordinarily rare

Hiếm có hơn người

Finding true friends is extraordinarily rare in today's social media-driven world.

Tìm được những người bạn thật sự là vô cùng hiếm hoi trong thế giới được dẫn bởi truyền thông xã hội ngày nay.

Fairly rare

Khá hiếm

Finding a unicorn in the city is fairly rare.

Tìm một con ngựa vằn trong thành phố là khá hiếm.

Sufficiently rare

Đủ hiếm

Finding true friends is sufficiently rare in today's society.

Tìm được những người bạn thật sự hiếm hoi trong xã hội ngày nay.

Exceedingly rare

Cực kỳ hiếm

Finding genuine kindness in big cities is exceedingly rare.

Tìm được lòng tốt chân thành ở thành phố lớn là rất hiếm

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not confident about my appearance so do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Opportunities to share experience or exchange work-related subjects therefore arise and teamwork skills cannot be developed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In this modern society, people work individually and often need to rely on others to get the best result [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] In today's rapidly evolving digital age, the practice of handwriting with traditional tools like pens and pencils is becoming increasingly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023

Idiom with Rare

ɨn ɹˈɛɹ fˈɔɹm

Phong độ đỉnh cao/ Sẵn sàng cho màn trình diễn tốt nhất

Well prepared for a good performance; at one's best.

She was in rare form during the charity gala.

Cô ấy đã ở trong hình thức hiếm hoi trong buổi gala từ thiện.