Bản dịch của từ Meat trong tiếng Việt

Meat

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meat (Noun Uncountable)

miːt
miːt
01

Thịt.

Meat.

Ví dụ

Eating meat is a common social practice in many cultures.

Ăn thịt là một thói quen xã hội phổ biến ở nhiều nền văn hóa.

Vegetarians avoid consuming meat due to ethical beliefs.

Người ăn chay tránh ăn thịt do niềm tin đạo đức.

The meat industry plays a significant role in the economy.

Ngành công nghiệp thịt đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Kết hợp từ của Meat (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Roast meat

Thịt nướng

Many friends enjoyed the roast meat at the festival last saturday.

Nhiều bạn bè đã thưởng thức thịt nướng tại lễ hội thứ bảy vừa qua.

Cook meat

Nấu thịt

Many families cook meat together during social gatherings like thanksgiving.

Nhiều gia đình nấu thịt cùng nhau trong các buổi tụ tập xã hội như lễ tạ ơn.

Bone meat

Xương thịt

Many people enjoy bone meat in traditional social gatherings.

Nhiều người thích thịt xương trong các buổi gặp gỡ xã hội truyền thống.

Chop meat

Thái thịt

At the festival, vendors chop meat for delicious tacos and sandwiches.

Tại lễ hội, các nhà cung cấp thái thịt để làm taco và bánh mì.

Dice meat

Thái thịt thành từng miếng nhỏ

At the party, we enjoyed dice meat with friends and family.

Tại bữa tiệc, chúng tôi đã thưởng thức thịt xắt hạt lựu với bạn bè và gia đình.

Meat (Noun)

mˈit
mˈit
01

Thực phẩm thuộc bất kỳ loại nào.

Food of any kind.

Ví dụ

People gathered to share meat dishes at the community event.

Mọi người đã tụ tập để chia sẻ các món thịt tại sự kiện cộng đồng.

The butcher shop sold a variety of fresh meats to customers.

Cửa hàng bán thịt bán nhiều loại thịt tươi cho khách hàng.

She prepared a delicious meatloaf for the neighborhood potluck dinner.

Cô ấy chuẩn bị một chiếc bánh thịt ngon cho bữa tối tiệc nhà hàng xóm.

02

Thịt của động vật, điển hình là động vật có vú hoặc chim, dùng làm thức ăn (thịt của gia cầm đôi khi được phân biệt là thịt gia cầm)

The flesh of an animal, typically a mammal or bird, as food (the flesh of domestic fowls is sometimes distinguished as poultry)

Ví dụ

She prepared a delicious meat dish for the social gathering.

Cô ấy chuẩn bị một món thịt ngon cho buổi tụ tập xã hội.

The caterer served a variety of meats at the charity event.

Nhà cung cấp thức ăn phục vụ nhiều loại thịt tại sự kiện từ thiện.

Vegetarian options were available alongside the meat dishes.

Có sẵn lựa chọn chay bên cạnh các món thịt.

Dạng danh từ của Meat (Noun)

SingularPlural

Meat

Meats

Kết hợp từ của Meat (Noun)

CollocationVí dụ

Roast meat

Thịt nướng

Many families enjoy roast meat during thanksgiving celebrations in november.

Nhiều gia đình thưởng thức thịt nướng trong lễ tạ ơn vào tháng mười một.

Chew on meat

Nhai thịt

At the barbecue, everyone loves to chew on meat together.

Tại buổi tiệc nướng, mọi người đều thích nhai thịt cùng nhau.

Mince meat

Băm thịt

They used to mince meat for charity events in our community.

Họ thường xay thịt cho các sự kiện từ thiện trong cộng đồng chúng tôi.

Stew meat

Hầm thịt

Many people enjoy stew meat at community gatherings like potlucks.

Nhiều người thích thịt hầm trong các buổi họp mặt cộng đồng như tiệc mang đi.

Chew meat

Nhai thịt

At the barbecue, everyone chews meat while chatting happily.

Tại bữa tiệc nướng, mọi người nhai thịt trong khi trò chuyện vui vẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In the past Vietnamese people used to consume a massive amount of [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient presumably only found in and can therefore be used as a substitute [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] These days, we are faced with many public health challenges regarding poor health conditions, including cancer and heart disease, caused by excessive consumption of on a regular and long-term basis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Meat

sˈoʊ kˈoʊld jˈu kˈʊd hˈæŋ mˈit

Lạnh như băng

Very cold; as cold as a meat storage locker.

The room was so cold you could hang meat.

Phòng lạnh đến mức bạn có thể treo thịt.

dˈɛd mˈit

Chết chắc/ Tiêu đời

Dead; as good as dead.

After failing the exam, he knew he was dead meat.

Sau khi trượt kỳ thi, anh biết mình đã chết đuối.