Bản dịch của từ Locker trong tiếng Việt

Locker

Noun [U/C] Noun [C]

Locker (Noun)

lˈɑkɚz
lˈɑkɚz
01

Tủ nhỏ hoặc tủ quần áo có khóa, dùng để cất giữ đồ có giá trị hoặc để đựng quần áo.

A small cupboard or wardrobe with a lock provided for the safekeeping of valuables or for storing clothes.

Ví dụ

I always keep my passport in the locker at the gym.

Tôi luôn giữ hộ chiếu của mình trong tủ đồ tại phòng tập.

She forgot the locker combination and couldn't open it.

Cô ấy quên mã kết hợp của tủ và không thể mở nó.

Is there a locker available for my backpack at the library?

Có tủ đồ nào dành cho ba lô của tôi ở thư viện không?

She stored her passport in the locker at the airport.

Cô ấy đã lưu trữ hộ chiếu của mình trong tủ đồ tại sân bay.

He didn't have the key to open the locker in the gym.

Anh ấy không có chìa khóa để mở tủ đồ trong phòng tập thể dục.

Dạng danh từ của Locker (Noun)

SingularPlural

Locker

Lockers

Locker (Noun Countable)

lˈɑkɚz
lˈɑkɚz
01

Một bộ tủ khóa được giao cho ai đó, đặc biệt là ở trường học hoặc nơi làm việc.

A set of lockers assigned to someone especially in a school or workplace.

Ví dụ

She forgot her book in her locker at school.

Cô ấy quên sách trong tủ của mình ở trường.

He doesn't have a locker at work for his belongings.

Anh ấy không có tủ để đồ cá nhân ở nơi làm việc.

Do you know where the lockers are located in the building?

Bạn có biết tủ đồ cá nhân được đặt ở đâu trong tòa nhà không?

She always forgets her locker key at school.

Cô ấy luôn quên chìa khóa tủ của mình ở trường.

He doesn't have a locker at his new job.

Anh ấy không có tủ ở công việc mới của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Locker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It's always better to be safe than sorry, and investing in a secure can also be a good idea [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Locker

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn tˈu ðə lˈɑkɚ ɹˈum

Đuổi ra khỏi sân

To order a player from the playing field, thus ending the player's participation for the day.

The coach sent the injured player to the locker room.

Huyền thoại đã gửi cầu thủ bị thương vào phòng thay đồ.

Thành ngữ cùng nghĩa: send someone to the showers...