Bản dịch của từ Flesh trong tiếng Việt

Flesh

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flesh (Noun)

flˈɛʃ
flˈɛʃ
01

Chất mềm bao gồm cơ và mỡ nằm giữa da và xương của con người hoặc động vật.

The soft substance consisting of muscle and fat that is found between the skin and bones of a human or an animal.

Ví dụ

The homeless shelter provided warm meals to those with no flesh.

Nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư cung cấp những bữa ăn ấm áp cho những người không có da thịt.

The fashion industry often promotes unrealistic standards of beauty regarding flesh.

Ngành công nghiệp thời trang thường đề cao những tiêu chuẩn vẻ đẹp phi thực tế liên quan đến xác thịt.

In some cultures, tattoos are seen as a way to decorate the flesh.

Trong một số nền văn hóa, hình xăm được coi là một cách để trang trí cho da thịt.

Dạng danh từ của Flesh (Noun)

SingularPlural

Flesh

Fleshes

Kết hợp từ của Flesh (Noun)

CollocationVí dụ

Raw flesh

Thịt sống

The raw flesh of the fish was used in the sushi.

Thịt sống của con cá được sử dụng trong sushi.

Bare flesh

Da thịt trần

The artist painted bare flesh in the social realism masterpiece.

Nghệ sĩ đã vẽ da thịt trần truồng trong tác phẩm chủ nghĩa xã hội.

Pale flesh

Da nhạt màu

Her pale flesh reflected her poor health.

Da trắng của cô ấy phản ánh sức khỏe kém.

Tender flesh

Thịt mềm

Her tender flesh was bruised in the accident.

Da thịt mềm mại của cô ấy bị thâm tím trong tai nạn.

Firm flesh

Thịt chắc

The social event served dishes with firm flesh to guests.

Sự kiện xã hội phục vụ món ăn có thịt chắc cho khách mời.

Flesh (Verb)

flˈɛʃ
flˈɛʃ
01

Loại bỏ phần thịt dính vào (da hoặc da)

Remove the flesh adhering to (a skin or hide)

Ví dụ

She fleshed out the details of the social event.

Cô ấy bổ sung thêm các chi tiết của sự kiện xã hội.

He carefully fleshed the skin before preparing the meal.

Anh ấy cẩn thận làm thịt da trước khi chuẩn bị bữa ăn.

The volunteers fleshed the hide for the community project.

Các tình nguyện viên làm thịt da cho dự án cộng đồng.

02

Kích thích (chó săn hoặc diều hâu) đi săn bằng cách cho nó ăn một miếng thịt từ con vật vừa bị giết.

Stimulate (a hound or hawk) to hunt by feeding it a piece of flesh from a recently killed animal.

Ví dụ

She fleshes out her ideas during group discussions.

Cô ấy bổ sung thêm các ý tưởng của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.

The speaker fleshed out his argument with real-life examples.

Diễn giả bổ sung thêm lập luận của mình bằng các ví dụ thực tế.

The team fleshed out the project plan with detailed timelines.

Nhóm đã bổ sung thêm kế hoạch dự án với các mốc thời gian chi tiết.

03

Hãy tăng cân.

Put weight on.

Ví dụ

She fleshed out her social media profile with personal photos.

Cô ấy đã bổ sung thêm hồ sơ mạng xã hội của mình bằng những bức ảnh cá nhân.

He needs to flesh out his social network to improve connections.

Anh ấy cần bổ sung thêm mạng xã hội của mình để cải thiện kết nối.

They are trying to flesh out the details of the social event.

Họ đang cố gắng bổ sung thêm các chi tiết của sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Flesh (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flesh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fleshed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fleshed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fleshes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fleshing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flesh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Video calls or photos only help them see each other's faces without hugging or holding hands, and therefore, they desire to travel abroad to meet their beloved ones in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Flesh

In the flesh

ɨn ðə flˈɛʃ

Bằng xương bằng thịt

Bodily present; in person; totally real.

She finally met her favorite singer in the flesh.

Cô ấy cuối cùng gặp ca sĩ yêu thích của mình trực tiếp.

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn ə pˈaʊnd ˈʌv flˈɛʃ

Nợ máu phải trả bằng máu

A payment or punishment that involves suffering and sacrifice on the part of the person being punished.

He demanded a pound of flesh for her mistake.

Anh ta đòi một pound of flesh vì lỗi của cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: owe someone a pound of flesh...

Own flesh and blood

ˈoʊn flˈɛʃ ənd blˈʌd

Máu mủ ruột rà

One's own relatives; one's own kin.

She would do anything for her own flesh and blood.

Cô ấy sẽ làm bất cứ điều gì cho máu mình.

ə θˈɔɹn ɨn sˈʌmwˌʌnz flˈɛʃ

Cái gai trong mắt

A constant bother or annoyance to someone.

His noisy neighbor is a thorn in his flesh.

Hàng xóm ồn ào của anh ấy là nỗi khó chịu không ngớt.

Thành ngữ cùng nghĩa: be a thorn in someones side...