Bản dịch của từ Dead trong tiếng Việt

Dead

Adjective Adverb

Dead (Adjective)

ded
ded
01

Chết, không hoạt động.

Dead, inactive.

Ví dụ

Her social media account has been dead for months.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy đã chết trong nhiều tháng.

The party was dead until Sarah arrived with her infectious energy.

Bữa tiệc đã chết cho đến khi Sarah đến với năng lượng lây lan của mình.

The project came to a dead end due to lack of funding.

Dự án đi vào ngõ cụt do thiếu kinh phí.

02

Không còn sống.

No longer alive.

Ví dụ

The dead body was found in the abandoned house.

Xác chết được tìm thấy trong ngôi nhà bỏ hoang.

The funeral was held for the dead soldier in the village.

Đám tang được tổ chức cho người lính thiệt mạng trong làng.

The cemetery is a place where the dead are laid to rest.

Nghĩa trang là nơi an nghỉ của người chết.

03

Hoàn thành; tuyệt đối.

Complete; absolute.

Ví dụ

The party was a dead failure.

Bữa tiệc thất bại hoàn toàn.

The dead silence in the room was unsettling.

Sự im lặng chết chóc trong căn phòng thật đáng lo ngại.

The dead battery left her stranded on the highway.

Pin chết khiến cô mắc kẹt trên đường cao tốc.

Dạng tính từ của Dead (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dead

Chết

Deader

Chết hơn

Deadest

Chết nhất

Kết hợp từ của Dead (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost dead

Gần chết

The old man was almost dead due to a heart attack.

Người đàn ông già gần như chết vì đau tim.

Quite dead

Khá chết

The social media account was quite dead with no recent posts.

Tài khoản mạng xã hội khá chết với không có bài đăng gần đây.

Already dead

Đã chết

The old man was already dead when the ambulance arrived.

Người đàn ông già đã chết khi xe cấp cứu đến.

Nearly dead

Sắp chết

The homeless man was nearly dead from exposure to the cold.

Người đàn ông vô gia cư gần chết vì bị lạnh.

Dead (Adverb)

dˈɛd
dˈɛd

Dạng trạng từ của Dead (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dead

Chết

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter truth that bringing extinct species back from the is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] First, there is no arguing that producing energy from buried organisms lacks sustainability, which means such production could not guarantee the survival of humans in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Dead

Be a (dead) ringer (for someone)

bˈi ə dˈɛd ɹˈɪŋɚ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Giống như đúc/ Như hai giọt nước

Very closely similar in appearance to someone else.

She's a dead ringer for her famous actress sister.

Cô ấy giống hệt chị gái nổi tiếng của mình.

Stop dead in one's tracks

stˈɑp dˈɛd ɨn wˈʌnz tɹˈæks

Đứng hình/ Chết đứng như từ hải

To stop completely still suddenly because of fear, a noise, etc.

The cat tracks when it hears a sudden loud noise.

Mèo đứng như tượng khi nghe tiếng ồn đột ngột.

Roll over and play dead

ɹˈoʊl ˈoʊvɚ ənd plˈeɪ dˈɛd

Đầu hàng vô điều kiện/ Bó tay chịu trận

To just give up and be unable to cope with life or a problem.

After losing his job, he felt like he just wanted to roll over and play dead.

Sau khi mất việc, anh ấy cảm thấy muốn từ bỏ và không muốn đối mặt với cuộc sống.

kˈʌm tˈu ə dˈɛd ˈɛnd

Đi vào ngõ cụt

To have run out of possible ideas, solutions, energy, etc.

After trying various job search strategies, she felt like she had come to a dead end.

Sau khi thử nhiều chiến lược tìm việc, cô ấy cảm thấy như đã đối mặt với bước đường cùng.

Thành ngữ cùng nghĩa: reach a dead end...