Bản dịch của từ Dead trong tiếng Việt

Dead

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dead (Noun)

dˈɛd
dˈɛd
01

Một người chết; một xác chết

A dead person a corpse

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thứ gì đó không còn hoạt động hoặc không còn được sử dụng

Something that is no longer active or in use

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trạng thái chết

The state of being dead

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Dead (Adjective)

dˈɛd
dˈɛd
01

Không còn sống nữa; đã chết

No longer alive deceased

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thiếu sức sống hoặc năng lượng

Lacking in vitality or energy

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Không hoạt động hoặc không có chức năng

Not operating or functioning

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Dead (Adverb)

dˈɛd
dˈɛd
01

Một cách đầy đủ hoặc tuyệt đối

In a full or absolute way

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Ở mức độ cao nhất

To the utmost degree

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Hoàn toàn; đầy đủ

Completely fully

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dead cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter truth that bringing extinct species back from the is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] First, there is no arguing that producing energy from buried organisms lacks sustainability, which means such production could not guarantee the survival of humans in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Dead

Be a (dead) ringer (for someone)

bˈi ə dˈɛd ɹˈɪŋɚ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Giống như đúc/ Như hai giọt nước

Very closely similar in appearance to someone else.

She's a dead ringer for her famous actress sister.

Cô ấy giống hệt chị gái nổi tiếng của mình.

Stop dead in one's tracks

stˈɑp dˈɛd ɨn wˈʌnz tɹˈæks

Đứng hình/ Chết đứng như từ hải

To stop completely still suddenly because of fear, a noise, etc.

The cat tracks when it hears a sudden loud noise.

Mèo đứng như tượng khi nghe tiếng ồn đột ngột.

Roll over and play dead

ɹˈoʊl ˈoʊvɚ ənd plˈeɪ dˈɛd

Đầu hàng vô điều kiện/ Bó tay chịu trận

To just give up and be unable to cope with life or a problem.

After losing his job, he felt like he just wanted to roll over and play dead.

Sau khi mất việc, anh ấy cảm thấy muốn từ bỏ và không muốn đối mặt với cuộc sống.

kˈʌm tˈu ə dˈɛd ˈɛnd

Đi vào ngõ cụt

To have run out of possible ideas, solutions, energy, etc.

After trying various job search strategies, she felt like she had come to a dead end.

Sau khi thử nhiều chiến lược tìm việc, cô ấy cảm thấy như đã đối mặt với bước đường cùng.

Thành ngữ cùng nghĩa: reach a dead end...