Bản dịch của từ Ringer trong tiếng Việt

Ringer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ringer (Noun)

01

Thợ xén lông có số lượng cừu được cắt lông cao nhất trong một khoảng thời gian nhất định.

A shearer with the highest tally of sheep shorn in a given period.

Ví dụ

He was the top ringer in the shearing competition last year.

Anh ấy là người cắt lông cừu hàng đầu trong cuộc thi cắt lông năm ngoái.

She has never been a ringer in any shearing event.

Cô ấy chưa bao giờ là người cắt lông trong bất kỳ sự kiện cắt lông nào.

Was John the ringer in the recent sheep shearing contest?

John có phải là người cắt lông trong cuộc thi cắt lông cừu gần đây không?

02

Một người hoặc thiết bị đổ chuông thứ gì đó.

A person or device that rings something.

Ví dụ

She is the ringer in our group, always calling everyone.

Cô ấy là người gọi điện thoại trong nhóm của chúng tôi, luôn gọi điện cho mọi người.

He is not a ringer, he rarely makes phone calls to friends.

Anh ấy không phải là người gọi điện thoại, anh ấy hiếm khi gọi điện cho bạn bè.

Is she the ringer in your social circle? Does she call often?

Cô ấy có phải là người gọi điện thoại trong vòng xã hội của bạn không? Cô ấy gọi thường xuyên không?

03

Một nhân viên kho hàng, đặc biệt là người làm công việc lái xe.

A stockman especially one employed in droving.

Ví dụ

The ringer helped drive cattle during the annual Texas roundup.

Người chăn gia súc đã giúp dẫn dắt bò trong cuộc thu hoạch hàng năm ở Texas.

No ringer was available for the cattle drive this year.

Không có người chăn gia súc nào có sẵn cho cuộc dẫn dắt bò năm nay.

Is the ringer experienced enough for the upcoming cattle drive?

Người chăn gia súc có đủ kinh nghiệm cho cuộc dẫn dắt bò sắp tới không?

04

(trong một số trò chơi) một chiếc nhẫn hoặc một vật tương tự được ném để bao vây mục tiêu.

In certain games a ring or similar object that is tossed so as to encircle a target.

Ví dụ

The ringer was thrown perfectly around the bottle at the party.

Chiếc vòng được ném hoàn hảo quanh chai tại bữa tiệc.

No one managed to toss the ringer around the target today.

Không ai có thể ném chiếc vòng quanh mục tiêu hôm nay.

Did you see the ringer land on the target at the event?

Bạn có thấy chiếc vòng rơi vào mục tiêu tại sự kiện không?

05

Trò chơi bi trong đó các viên bi mục tiêu được đặt ở giữa một khu vực hình tròn.

A game of marbles in which the target marbles are placed in the centre of a circular area.

Ví dụ

She won the ringer in a competitive game of marbles.

Cô ấy đã thắng ringer trong một trò chơi cạ vòng cạnh tranh.

He couldn't hit the ringer no matter how hard he tried.

Anh ấy không thể đánh trúng ringer dù cố gắng hết sức.

Did you manage to get the ringer during the marbles tournament?

Bạn có thể lấy được ringer trong giải đấu cạ vòng không?

06

Một người hoặc vật trông rất giống người hoặc vật khác.

A person or thing that looks very like another.

Ví dụ

Emily is a ringer for her sister, Sarah, at social events.

Emily giống hệt chị gái cô ấy, Sarah, trong các sự kiện xã hội.

Tom is not a ringer for anyone in our friend group.

Tom không giống ai trong nhóm bạn của chúng tôi.

Is Julia a ringer for that famous actress at parties?

Julia có phải là người giống hệt nữ diễn viên nổi tiếng tại các bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ringer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ringer

Be a (dead) ringer (for someone)

bˈi ə dˈɛd ɹˈɪŋɚ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Giống như đúc/ Như hai giọt nước

Very closely similar in appearance to someone else.

She's a dead ringer for her famous actress sister.

Cô ấy giống hệt chị gái nổi tiếng của mình.