Bản dịch của từ Highest trong tiếng Việt

Highest

Adjective

Highest (Adjective)

hˈaɪəst
hˈaɪəst
01

Dạng so sánh nhất của cao: cao nhất.

Superlative form of high most high.

Ví dụ

He achieved the highest score in the IELTS writing exam.

Anh ấy đạt được điểm cao nhất trong kỳ thi viết IELTS.

She was not able to reach the highest band in speaking.

Cô ấy không thể đạt được band cao nhất trong kỳ thi nói.

Is getting the highest overall score important for IELTS candidates?

Việc đạt được điểm tổng thể cao nhất có quan trọng đối với thí sinh IELTS không?

She achieved the highest score in the IELTS writing test.

Cô ấy đạt điểm cao nhất trong bài kiểm tra viết IELTS.

He didn't receive the highest band score in the speaking section.

Anh ấy không nhận được điểm cao nhất trong phần nói.

Dạng tính từ của Highest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

High

Cao

Higher

Cao hơn

Highest

Cao nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Tourists visiting these regions have a demand for goods and services, and are mostly willing to pay than average prices [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] Furthermore, the figure for the percentage of the population living below the poverty line in California is than the other regions, despite having the average income per person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to recuperate before diving into education, otherwise they are prone to exhaustion and loss of motivation caused by pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] On average, lower secondary level educators in all four countries worked more hours than primary ones by over 50 hours and and the figure for the USA stood at 1000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Highest

Không có idiom phù hợp