Bản dịch của từ Sheep trong tiếng Việt

Sheep

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sheep (Noun)

ʃˈip
ʃˈip
01

(đếm được, chủ yếu là cơ đốc giáo, chủ yếu là số nhiều) một tín đồ tôn giáo, thành viên của một giáo đoàn hoặc cộng đồng tôn giáo (so sánh đàn).

(countable, chiefly christianity, chiefly plural) a religious adherent, a member of a congregation or religious community (compare flock).

Ví dụ

The pastor preached to his sheep every Sunday at the church.

Mục sư thuyết giảng cho đàn chiên của mình vào mỗi Chủ nhật tại nhà thờ.

The sheep gathered for prayer and fellowship in the community hall.

Những con chiên tụ tập để cầu nguyện và thông công trong hội trường cộng đồng.

The sheep supported each other through difficult times in the parish.

Những con cừu hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn trong giáo xứ.

02

(đếm được, đúng) là thành viên của loài ovis aries được nuôi dưỡng, loài ovis nổi tiếng nhất.

(countable, strictly) a member of the domestic species ovis aries, the most well-known species of ovis.

Ví dụ

The farmer raised a flock of sheep on his farm.

Người nông dân nuôi một đàn cừu trong trang trại của mình.

The annual sheep shearing festival attracted many visitors.

Lễ hội xén lông cừu hàng năm đã thu hút rất nhiều du khách.

The sheepdog herded the sheep into the pen for feeding.

Chó chăn cừu lùa đàn cừu vào chuồng để kiếm ăn.

03

(đếm được) động vật nhai lại có lông thuộc chi ovis.

(countable) a woolly ruminant of the genus ovis.

Ví dụ

The sheep on Mary's farm are well cared for.

Những con cừu trong trang trại của Mary được chăm sóc chu đáo.

The flock of sheep grazed peacefully in the meadow.

Đàn cừu được chăn thả yên bình trên đồng cỏ.

The village celebrated the annual sheep shearing festival.

Làng tổ chức lễ hội xén lông cừu hàng năm.

Dạng danh từ của Sheep (Noun)

SingularPlural

Sheep

Sheep

Kết hợp từ của Sheep (Noun)

CollocationVí dụ

A breed of sheep

Một giống cừu

A breed of sheep known for its wool quality.

Một giống cừu nổi tiếng về chất lượng len của nó.

Flock of sheep

Đàn cừu

The social event featured a flock of sheep for entertainment.

Sự kiện xã hội có sự tham gia của một bầy cừu để giải trí.

Herd of sheep

Đàn cừu

The social event featured a herd of sheep grazing peacefully.

Sự kiện xã hội có sự xuất hiện của một đàn cừu đang ăn cỏ một cách yên bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sheep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheep

ə wˈʊlf ɨn ʃˈips klˈoʊðɨŋ

Miệng nam mô bụng một bồ dao găm

A dangerous person pretending to be harmless.

She seems friendly, but she's a wolf in sheep's clothing.

Cô ấy dường như thân thiện, nhưng cô ấy là sói trong lông cừu.

Separate the sheep from the goats

sˈɛpɚˌeɪt ðə ʃˈip fɹˈʌm ðə ɡˈoʊts

Gạn đục khơi trong/ Lúa tốt chọn giống, người tốt chọn tài

To separate the competent from those who are less competent.

The company used a rigorous assessment to separate the sheep from the goats.

Công ty đã sử dụng một phương pháp đánh giá nghiêm ngặt để phân biệt người giỏi và người kém.

Thành ngữ cùng nghĩa: separate the men from the boys...

The black sheep of the family

ðə blˈæk ʃˈip ˈʌv ðə fˈæməli

Con sâu làm rầu nồi canh

The worst member of the family.

He is considered the black sheep of the family.

Anh ta được coi là cừu đen trong gia đình.