Bản dịch của từ Christianity trong tiếng Việt

Christianity

Noun [U/C]

Christianity (Noun)

kɹɪstʃiˈænɪti
kɹɪstʃiˈænɪti
01

Tôn giáo kitô giáo dựa trên con người và lời dạy của chúa giêsu thành nazareth.

The christian religion based on the person and teachings of jesus of nazareth.

Ví dụ

Christianity has millions of followers in the United States today.

Cơ đốc giáo có hàng triệu tín đồ ở Hoa Kỳ ngày nay.

Many people do not understand the teachings of Christianity well.

Nhiều người không hiểu rõ các giáo lý của Cơ đốc giáo.

Is Christianity the most practiced religion in the world today?

Cơ đốc giáo có phải là tôn giáo được thực hành nhiều nhất thế giới không?

Kết hợp từ của Christianity (Noun)

CollocationVí dụ

Fundamentalist christianity

Chủ nghĩa cơ bản kitô giáo

Fundamentalist christianity influences social norms in conservative communities.

Chủ nghĩa cơ bản của kitô giáo ảnh hưởng đến quy tắc xã hội trong cộng đồng bảo thủ.

Evangelical christianity

Chủ nghĩa cơ đốc bản tin

Evangelical christianity emphasizes personal conversion and faith in jesus christ.

Chủ nghĩa tin lành nhấn mạnh sự chuyển đổi cá nhân và niềm tin vào chúa jesus.

Early christianity

Thời kỳ đầu của đạo kitô giáo

Early christianity influenced social norms in ancient rome.

Đạo kitô sớm ảnh hưởng đến các quy tắc xã hội ở la mã cổ đại.

Orthodox christianity

Chính thống công giáo

Orthodox christianity plays a significant role in social gatherings.

Đạo chính thống đóng một vai trò quan trọng trong các buổi tụ tập xã hội.

Biblical christianity

Cơ đốc giáo kinh thánh

Biblical christianity emphasizes love and compassion for all people.

Kinh thánh kitô giáo nhấn mạnh tình yêu và lòng trắc ẩn cho mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Christianity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, go there to say their prayers, tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Christianity

Không có idiom phù hợp