Bản dịch của từ Life trong tiếng Việt

Life

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Life (Noun Countable)

laɪf
laɪf
01

Mạng sống, cuộc sống.

Life, life.

Ví dụ

In social media, people often share snippets of their life.

Trên mạng xã hội, mọi người thường chia sẻ những đoạn trích về cuộc sống của họ.

Her life changed dramatically after winning the lottery.

Cuộc sống của cô ấy đã thay đổi đáng kể sau khi trúng số.

The study aimed to improve the quality of life for seniors.

Nghiên cứu nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống cho người cao tuổi.

Kết hợp từ của Life (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Night (usually nightlife)

Đời sống về đêm (thường là về cuộc sống về đêm)

The city comes alive at night with vibrant nightlife activities.

Thành phố trở nên sống động vào ban đêm với các hoạt động về đêm sôi động.

Life (Noun)

lˈɑɪf
lˈɑɪf
01

Khoảng thời gian giữa sự sinh ra và cái chết của một sinh vật, đặc biệt là con người.

The period between the birth and death of a living thing, especially a human being.

Ví dụ

Life in the city can be fast-paced and full of opportunities.

Cuộc sống ở thành phố có thể nhanh chóng và đầy cơ hội.

She dedicated her life to helping the homeless in the community.

Cô ấy dành cả cuộc đời để giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng.

The exhibition showcased the life of famous historical figures in detail.

Triển lãm trưng bày cuộc đời của những nhân vật lịch sử nổi tiếng một cách chi tiết.

Life in the city can be fast-paced and stressful.

Cuộc sống ở thành phố có thể nhanh chóng và căng thẳng.

She dedicated her life to helping the homeless community.

Cô ấy dành cả cuộc đời để giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

02

Tình trạng phân biệt động vật và thực vật với chất vô cơ, bao gồm khả năng sinh trưởng, sinh sản, hoạt động chức năng và thay đổi liên tục trước khi chết.

The condition that distinguishes animals and plants from inorganic matter, including the capacity for growth, reproduction, functional activity, and continual change preceding death.

Ví dụ

Social life in big cities can be fast-paced and hectic.

Cuộc sống xã hội ở thành phố lớn có thể nhanh chóng và hối hả.

Maintaining a work-life balance is crucial for mental well-being.

Duỵ trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Friendships play a significant role in one's social life satisfaction.

Những mối quan hệ bạn bè đóng một vai trò quan trọng trong sự hài lòng với cuộc sống xã hội của mình.

Social life in big cities can be hectic and overwhelming.

Cuộc sống xã hội ở các thành phố lớn có thể rất hối hả và áp đảo.

She enjoys attending social events to meet new people in life.

Cô ấy thích tham dự các sự kiện xã hội để gặp gỡ người mới trong cuộc sống.

03

Sức sống, sinh lực hoặc năng lượng.

Vitality, vigour, or energy.

Ví dụ

Community events bring life to the neighborhood.

Sự kiện cộng đồng mang đến sức sống cho khu vực.

Volunteering adds meaning and life to society.

Tình nguyện mang ý nghĩa và sức sống cho xã hội.

Friendship is an essential part of social life.

Tình bạn là một phần không thể thiếu của cuộc sống xã hội.

04

(trong nghệ thuật) sự miêu tả một chủ đề từ một người mẫu thực sự, chứ không phải từ trí tưởng tượng của nghệ sĩ.

(in art) the depiction of a subject from a real model, rather than from an artist's imagination.

Ví dụ

The artist's life drawings captured the essence of the human form.

Những bức vẽ đời thường của nghệ sĩ đã ghi lại bản chất của hình thể con người.

Studying life in art class helped students improve their skills.

Học vẽ đời thường trong lớp học nghệ thuật giúp học sinh cải thiện kỹ năng của họ.

The exhibition featured life paintings of famous historical figures.

Triển lãm trưng bày những bức tranh đời thường của các nhân vật lịch sử nổi tiếng.

05

Sự tồn tại của một cá nhân con người hoặc động vật.

The existence of an individual human being or animal.

Ví dụ

Life in big cities can be hectic and fast-paced.

Cuộc sống ở các thành phố lớn có thể hối hả và nhanh chóng.

She dedicated her life to helping the homeless community.

Cô ấy dành cuộc đời mình để giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

The documentary showcased the life of indigenous tribes in Africa.

Bộ phim tài liệu giới thiệu cuộc sống của bộ tộc bản địa ở châu Phi.

Dạng danh từ của Life (Noun)

SingularPlural

Life

Lives

Kết hợp từ của Life (Noun)

CollocationVí dụ

Night (usually nightlife)

Đêm (thường là đời sống về đêm)

The city comes alive at night with vibrant nightlife venues.

Thành phố sôi động vào ban đêm với các địa điểm vui chơi đêm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Life cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Furthermore, many older people do not wish to the hectic, fast-paced lifestyle of modern city and prefer to a slower-paced, healthier in the countryside during their retirement [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Furthermore, nobody knows when their will end, so it is also important to your to the fullest in each passing moment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Life

(i'm) having the time of my life.

ˈaɪm hˈævɨŋ ðə tˈaɪm ˈʌv mˈaɪ lˈaɪf.

Tận hưởng cuộc sống/ Sống hết mình

I am having the best time ever.

I'm having the time of my life at Sarah's birthday party.

Tôi đang có thời gian tuyệt vời tại tiệc sinh nhật của Sarah.

Pester the life out of someone

pˈɛstɚ ðə lˈaɪf ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Làm phiền đến phát điên/ Quấy rầy đến mức không chịu nổi

To annoy someone excessively.

His constant nagging really gets on my nerves.

Sự chê bai liên tục của anh ấy thực sự làm tôi phát điên.

lˈɛd ə dˈɔɡz lˈaɪf

Bắt ai sống một cuộc đời khổ cực

To lead a drab or boring life.

She feels like she's leading a dog's life in the office.

Cô ấy cảm thấy như đang sống cuộc sống nhàm chán ở văn phòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: live a dogs life...

Between life and death

bɨtwˈin lˈaɪf ənd dˈɛθ

Ngàn cân treo sợi tóc

In a position where living or dying is an even possibility.

He was hanging between life and death after the accident.

Anh ấy đang treo lơ lửng giữa sự sống và cái chết sau tai nạn.