Bản dịch của từ Artist trong tiếng Việt

Artist

Noun [C] Noun [U/C]

Artist (Noun Countable)

ˈɑː.tɪst
ˈɑːr.t̬ɪst
01

Nghệ sĩ.

Artist.

Ví dụ

Many young artists struggle to make a living from their art.

Nhiều nghệ sĩ trẻ phải vật lộn để kiếm sống từ nghệ thuật của mình.

The famous artist Banksy is known for his thought-provoking street art.

Nghệ sĩ nổi tiếng Banksy được biết đến với nghệ thuật đường phố kích thích tư duy.

Artists often use their work to express social and political messages.

Các nghệ sĩ thường sử dụng tác phẩm của mình để thể hiện thông điệp xã hội và chính trị.

Kết hợp từ của Artist (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Visual artist

Nghệ sĩ hội họa

The visual artist painted a mural for the community center.

Họa sĩ hình ảnh đã vẽ một bức tranh tường cho trung tâm cộng đồng.

Tattoo artist

Nghệ sĩ xăm hình

The tattoo artist created a beautiful design on her arm.

Nghệ sĩ xăm hình đã tạo ra một thiết kế đẹp trên cánh tay của cô ấy.

Living artist

Nghệ sĩ đương đại

She is the most famous living artist in the world.

Cô ấy là nghệ sĩ sống nổi tiếng nhất thế giới.

Graphic artist

Nghệ sĩ đồ họa

The graphic artist designed a logo for the social media campaign.

Người nghệ sĩ đồ họa đã thiết kế một logo cho chiến dịch truyền thông xã hội.

True artist

Nghệ sĩ thực thụ

She is a true artist, known for her impactful social commentary.

Cô ấy là một nghệ sĩ thực thụ, nổi tiếng với bình luận xã hội sâu sắc của mình.

Artist (Noun)

ˈɑɹtɪst
ˈɑɹtɪst
01

Một người có thói quen thực hiện một hoạt động đáng chê trách cụ thể.

A person who habitually practises a specified reprehensible activity.

Ví dụ

The artist of scams was finally caught by the authorities.

Kẻ lừa đảo đã bị cảnh sát bắt cuối cùng.

She was known in the community as the artist of lies.

Cô được biết đến trong cộng đồng như người nghệ sĩ nói dối.

The artist of frauds was sentenced to prison for his crimes.

Kẻ lừa đảo đã bị kết án tù vì tội phạm của mình.

02

Một người tạo ra những bức tranh hoặc bản vẽ như một nghề nghiệp hoặc sở thích.

A person who creates paintings or drawings as a profession or hobby.

Ví dụ

The artist displayed his latest painting at the local gallery.

Họa sĩ trưng bày bức tranh mới nhất tại phòng trưng bày địa phương.

The young artist sketched portraits of passersby in the park.

Người họa sĩ trẻ vẽ chân dung của người qua đường trong công viên.

The artist's drawings captured the essence of the city's architecture.

Những bức vẽ của họa sĩ ghi lại bản chất của kiến trúc thành phố.

Dạng danh từ của Artist (Noun)

SingularPlural

Artist

Artists

Kết hợp từ của Artist (Noun)

CollocationVí dụ

Creative artist

Nghệ sĩ sáng tạo

The creative artist painted a mural for the community center.

Người nghệ sĩ sáng tạo đã vẽ một bức tranh tường cho trung tâm cộng đồng.

Renowned artist

Nghệ sĩ nổi tiếng

The renowned artist donated to a local social charity.

Nghệ sĩ nổi tiếng đã quyên góp cho một tổ chức từ thiện xã hội địa phương.

Impressionist artist

Họa sĩ ấn tượng

The impressionist artist captured the bustling city life in his paintings.

Họa sĩ ấn tượng đã ghi lại cuộc sống náo nhiệt của thành phố trong bức tranh của mình.

Freelance artist

Nghệ sĩ tự do

The freelance artist painted a mural in the community center.

Người nghệ sĩ tự do đã vẽ tranh tường tại trung tâm cộng đồng.

Figurative artist

Nghệ sĩ tượng trưng

The figurative artist portrayed social issues through their paintings.

Họa sĩ tượng trưng miêu tả vấn đề xã hội qua tranh của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Artist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a delicious blend of technical expertise, flair, and management skills [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Her understanding of art and music really struck me, and we discussed some of our favourite and bands [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I also enjoy discovering new and genres, as it broadens my musical horizons and exposes me to different cultures [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] In current times, we can read about and view images of culturally and historically significant works from anywhere with an internet connection [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Artist

Không có idiom phù hợp