Bản dịch của từ Hobby trong tiếng Việt

Hobby

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hobby (Noun Countable)

ˈhɒb.i
ˈhɑː.bi
01

Sở thích.

Interest.

Ví dụ

Sarah's hobby is painting landscapes.

Sở thích của Sarah là vẽ tranh phong cảnh.

Collecting stamps is a popular hobby among many people.

Sưu tập tem là sở thích phổ biến của nhiều người.

His hobby of playing chess helps him relax after work.

Sở thích chơi cờ giúp anh thư giãn sau giờ làm việc.

Kết hợp từ của Hobby (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Fun hobby

Sở thích vui vẻ

Playing board games is a fun hobby for many people.

Chơi trò chơi bàn là một sở thích vui vẻ của nhiều người.

Interesting hobby

Sở thích thú vị

Reading novels is an interesting hobby for many people.

Đọc tiểu thuyết là một sở thích thú vị của nhiều người.

Enjoyable hobby

Sở thích thú vị

Reading novels is an enjoyable hobby for many people.

Đọc tiểu thuyết là một sở thích thú vị của nhiều người.

Relaxing hobby

Sở thích thư giãn

Reading novels is a relaxing hobby for many people.

Đọc tiểu thuyết là sở thích thư giãn của nhiều người.

Expensive hobby

Sở thích đắt tiền

Collecting rare stamps can be an expensive hobby for many.

Sưu tập tem hiếm có thể là sở thích đắt đỏ của nhiều người.

Hobby (Noun)

hˈɑbi
hˈɑbi
01

Một con ngựa nhỏ hoặc ngựa con.

A small horse or pony.

Ví dụ

She enjoys riding her hobby in the park.

Cô ấy thích cưỡi hobby của mình trong công viên.

Children often have a hobby ride during social events.

Trẻ em thường cưỡi hobby trong các sự kiện xã hội.

The hobby at the fair was a popular attraction.

Hobby tại hội chợ là điểm thu hút phổ biến.

02

Một hoạt động được thực hiện thường xuyên trong thời gian rảnh rỗi để giải trí.

An activity done regularly in one's leisure time for pleasure.

Ví dụ

Her hobby is painting landscapes on weekends.

Sở thích của cô ấy là vẽ cảnh đẹp vào cuối tuần.

Many people enjoy gardening as a relaxing hobby.

Nhiều người thích trồng cây làm sở thích thư giãn.

Stamp collecting is a popular hobby among philatelists.

Sưu tập tem là một sở thích phổ biến giữa những người sưu tập tem.

03

Một loài chim ưng cựu thế giới di cư với đôi cánh dài và hẹp, bắt chuồn chuồn và chim trên cánh.

A migratory old world falcon with long, narrow wings, catching dragonflies and birds on the wing.

Ví dụ

Birdwatching is a popular hobby among nature enthusiasts.

Việc quan sát chim là một sở thích phổ biến trong số người yêu thiên nhiên.

Photography is a hobby that allows people to capture special moments.

Chụp ảnh là một sở thích cho phép mọi người ghi lại những khoảnh khắc đặc biệt.

Gardening can be a relaxing hobby for those who enjoy plants.

Trồng cây có thể là một sở thích thư giãn cho những người thích cây cỏ.

Dạng danh từ của Hobby (Noun)

SingularPlural

Hobby

Hobbies

Kết hợp từ của Hobby (Noun)

CollocationVí dụ

Favourite/favorite hobby

Sở thích yêu thích

Reading novels is my favorite hobby.

Đọc tiểu thuyết là sở thích yêu thích của tôi.

Relaxing hobby

Sở thích thư giãn

Painting is a relaxing hobby.

Việc vẽ tranh là một sở thích thư giãn.

Fun hobby

Sở thích vui vẻ

Playing board games is a fun hobby for many people.

Chơi các trò chơi trên bàn là sở thích vui vẻ của nhiều người.

Interesting hobby

Sở thích thú vị

Cooking is an interesting hobby for many people.

Nấu ăn là một sở thích thú vị của nhiều người.

Enjoyable hobby

Sở thích thú vị

Reading is an enjoyable hobby that many people engage in.

Đọc là một sở thích thú vị mà nhiều người tham gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hobby cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Independently choosing a gives children a sense of autonomy as they have the chance to explore the world through the choices they make [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That said, I only have to work that hard like twice a year, so eating chocolate is actually not my daily just once in a blue moon [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Some people just want to show off their wealth, they want to prove that they can afford luxury items while some people are really passionate about watches, and therefore watch collecting may be their [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Some people just want to show off their wealth, they want to prove that they can afford luxury items while some people are really passionate about watches, and therefore watch collecting may be their [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Hobby

Không có idiom phù hợp