Bản dịch của từ Interest trong tiếng Việt

Interest

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interest (Noun Countable)

ˈɪn.trest
ˈɪn.trɪst
01

Sự quan tâm, sứ hứng thú.

Attention, excitement.

Ví dụ

Her interest in volunteering grew after visiting a local shelter.

Mối quan tâm của cô đối với hoạt động tình nguyện ngày càng tăng sau khi đến thăm một nơi trú ẩn ở địa phương.

The community showed great interest in the new recycling program.

Cộng đồng tỏ ra rất quan tâm đến chương trình tái chế mới.

Many people share a common interest in supporting local businesses.

Nhiều người có chung mối quan tâm là hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương.

Kết hợp từ của Interest (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Best interests

Lợi ích tốt nhất

Acting in one's best interests is crucial for personal growth.

Hành động trong lợi ích tốt nhất của bản thân là quan trọng cho sự phát triển cá nhân.

Best interest

Lợi ích tốt nhất

Working together for the best interest of the community.

Hợp tác vì lợi ích tốt nhất của cộng đồng.

Interest (Noun)

ˈɪntɚɪst
ˈɪntəɹɪst
01

Lợi thế hoặc lợi ích của một người hoặc một nhóm.

The advantage or benefit of a person or group.

Ví dụ

Her social interests include volunteering and community service.

Sở thích xã hội của cô bao gồm tình nguyện và dịch vụ cộng đồng.

The charity event piqued his interest in helping those in need.

Sự kiện từ thiện đã kích thích sự quan tâm của anh đến việc giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

The group's main interest is promoting environmental sustainability in the community.

Sở thích chính của nhóm là khuyến khích bền vững môi trường trong cộng đồng.

02

Một nhóm hoặc tổ chức có mối quan tâm chung, đặc biệt là về chính trị hoặc kinh doanh.

A group or organization having a common concern, especially in politics or business.

Ví dụ

The environmental interest group organized a protest against deforestation.

Nhóm quan tâm môi trường tổ chức biểu tình chống phá rừng.

The business interests clashed during the negotiation process.

Các lợi ích kinh doanh xung đột trong quá trình đàm phán.

The political interests of the two parties aligned on certain issues.

Các lợi ích chính trị của hai đảng đồng hành trên một số vấn đề.

03

Cảm giác muốn biết hoặc tìm hiểu về điều gì đó hoặc ai đó.

The feeling of wanting to know or learn about something or someone.

Ví dụ

She has a keen interest in volunteering at local charities.

Cô ấy có sự quan tâm sâu sắc đến việc tình nguyện ở các tổ chức từ thiện địa phương.

The community showed great interest in the new cultural festival.

Cộng đồng đã thể hiện sự quan tâm lớn đến lễ hội văn hóa mới.

His interest in environmental issues led him to start a recycling program.

Sự quan tâm của anh ấy đến các vấn đề môi trường đã dẫn anh ấy bắt đầu một chương trình tái chế.

04

Cổ phần hoặc sự tham gia vào một cam kết, đặc biệt là cam kết tài chính.

A stake or involvement in an undertaking, especially a financial one.

Ví dụ

She has a keen interest in volunteering for community projects.

Cô ấy có sự quan tâm sâu sắc đối với việc tình nguyện trong các dự án cộng đồng.

The organization aims to promote public interest in environmental conservation.

Tổ chức nhằm mục đích thúc đẩy sự quan tâm của công chúng đối với bảo tồn môi trường.

His growing interest in social issues led him to start a charity.

Sự quan tâm ngày càng tăng của anh ta đối với các vấn đề xã hội đã dẫn anh ta bắt đầu một tổ chức từ thiện.

05

Tiền được trả thường xuyên theo một tỷ lệ cụ thể để sử dụng tiền cho vay hoặc để trì hoãn việc trả nợ.

Money paid regularly at a particular rate for the use of money lent, or for delaying the repayment of a debt.

Ví dụ

She earns a good amount of interest from her savings account.

Cô ấy kiếm được một số lượng tiền lãi tốt từ tài khoản tiết kiệm của mình.

The bank offers competitive interest rates for fixed deposits.

Ngân hàng cung cấp mức lãi suất cạnh tranh cho tiền gửi có kỳ hạn.

He is considering investing to earn more interest on his money.

Anh ấy đang xem xét đầu tư để kiếm được nhiều tiền lãi hơn từ số tiền của mình.

Dạng danh từ của Interest (Noun)

SingularPlural

Interest

Interests

Kết hợp từ của Interest (Noun)

CollocationVí dụ

Best interest

Lợi ích tốt nhất

Acting in the best interest of the community is crucial.

Hành động trong lợi ích tốt nhất của cộng đồng là quan trọng.

Best interests

Lợi ích tốt nhất

Acting in the best interests of the community is essential.

Hành động trong lợi ích tốt nhất của cộng đồng là cần thiết.

Interest (Verb)

ˈɪntɚɪst
ˈɪntəɹɪst
01

Kích thích sự tò mò hoặc sự chú ý của (ai đó)

Excite the curiosity or attention of (someone)

Ví dụ

The charity event interested many people in the community.

Sự kiện từ thiện đã làm nhiều người quan tâm trong cộng đồng.

The new social media platform interests young users with its features.

Nền tảng truyền thông xã hội mới thu hút người dùng trẻ bằng các tính năng của nó.

The local art exhibition interests art enthusiasts from different backgrounds.

Triển lãm nghệ thuật địa phương thu hút người yêu nghệ thuật từ các nền văn hóa khác nhau.

Dạng động từ của Interest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interesting

Kết hợp từ của Interest (Verb)

CollocationVí dụ

Try to interest

Cố gắng làm cho ai quan tâm

She tried to interest her friends in volunteering for the charity event.

Cô ấy cố gắng làm cho bạn bè của mình quan tâm đến việc tình nguyện cho sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: These tasks were repetitive, lengthy and lacking any intrinsic [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] What I liked about talking to Sarah was her upbeat attitude and genuine in getting to know me [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: She managed to sustain everyone's until the end of her speech [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] To begin with, social media contributes to the increasing of young people in celebrities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Interest

Have a vested interest in something

hˈæv ə vˈɛstɨd ˈɪntɹəst ɨn sˈʌmθɨŋ

Có lợi ích riêng

A personal or biased interest, often financial, in something.

He has a vested interest in the company's success.

Anh ấy có lợi ích cá nhân trong sự thành công của công ty.