Bản dịch của từ Stake trong tiếng Việt

Stake

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stake (Noun)

stˈeik
stˈeik
01

Một cột bằng gỗ hoặc kim loại chắc chắn có một đầu nhọn, cắm xuống đất để đỡ cây, tạo thành một phần của hàng rào, đánh dấu ranh giới, v.v.

A strong wooden or metal post with a point at one end, driven into the ground to support a plant, form part of a fence, mark a boundary, etc.

Ví dụ

The farmer placed a stake next to each tomato plant.

Người nông dân đặt cọc cạnh mỗi cây cà chua.

The community used stakes to mark the boundaries of their land.

Cộng đồng dùng cọc để đánh dấu ranh giới đất đai của mình.

The political rally had colorful flags hanging on wooden stakes.

Cuộc biểu tình chính trị có những lá cờ sặc sỡ treo trên cọc gỗ.

02

Cái đe nhỏ của thợ kim loại, thường có phần nhô ra để lắp vào ổ cắm trên băng ghế.

A metalworker's small anvil, typically with a projection for fitting into a socket on a bench.

Ví dụ

The blacksmith used a stake to shape the metal into a horseshoe.

Người thợ rèn dùng một chiếc cọc để định hình kim loại thành hình móng ngựa.

The stake was securely fixed to the workbench for stability.

Cọc được cố định chắc chắn vào bàn làm việc để ổn định.

The apprentice learned how to use the stake for forging purposes.

Người học việc đã học cách sử dụng chiếc cọc cho mục đích rèn.

03

Một bộ phận lãnh thổ của giáo hội mormon dưới thẩm quyền của tổng thống.

A territorial division of the mormon church under the jurisdiction of a president.

Ví dụ

The stake president oversees multiple congregations in a specific geographic area.

Chủ tịch giáo khu giám sát nhiều giáo đoàn trong một khu vực địa lý cụ thể.

Members of the stake gather for community events and religious services.

Các thành viên của giáo khu tập trung lại để tham gia các sự kiện cộng đồng và các buổi lễ tôn giáo.

Each stake is led by a president who is responsible for local affairs.

Mỗi giáo khu được lãnh đạo bởi một chủ tịch chịu trách nhiệm về các vấn đề địa phương.

04

Một khoản tiền hoặc thứ gì đó có giá trị khác được đánh bạc dựa trên kết quả của một trò chơi hoặc hoạt động mạo hiểm đầy rủi ro.

A sum of money or something else of value gambled on the outcome of a risky game or venture.

Ví dụ

She put a high stake on the success of her social project.

Cô đặt cược lớn vào sự thành công của dự án xã hội của mình.

The community pooled their stakes to support the local charity event.

Cộng đồng đã góp vốn để hỗ trợ sự kiện từ thiện địa phương.

The company's stake in the social initiative was widely recognized.

Tỷ lệ đóng góp của công ty trong sáng kiến xã hội đã được công nhận rộng rãi.

Dạng danh từ của Stake (Noun)

SingularPlural

Stake

Stakes

Kết hợp từ của Stake (Noun)

CollocationVí dụ

Equity stake

Cổ phần

He acquired an equity stake in the community project.

Anh đã mua cổ phần trong dự án cộng đồng.

30% stake

Cổ phần 30%

He acquired a 30% stake in the company.

Anh ấy đã mua 30% cổ phần trong công ty.

Majority stake

Cổ đông chi phần lớn

The company acquired a majority stake in the social media platform.

Công ty đã mua được phần lớn cổ phần trong nền tảng truyền thông xã hội.

Personal stake

Lợi ích cá nhân

She has a personal stake in the community project.

Cô ấy có lợi ích cá nhân trong dự án cộng đồng.

Emotional stake

Trách nhiệm cảm xúc

Her emotional stake in the community project was evident.

Sự đầu tư cảm xúc của cô ấy vào dự án cộng đồng rõ ràng.

Stake (Verb)

stˈeik
stˈeik
01

Hỗ trợ (một loại cây) bằng cọc hoặc cọc.

Support (a plant) with a stake or stakes.

Ví dụ

She stakes the tomato plants to help them grow upright.

Cô đóng cọc những cây cà chua để giúp chúng mọc thẳng.

He staked the young trees to prevent them from bending.

Anh đóng cọc những cây non để chúng không bị cong.

Farmers stake the vines to ensure they grow in the right direction.

Nông dân đóng cọc dây leo để đảm bảo chúng phát triển đúng hướng.

02

Đánh bạc (tiền hoặc thứ gì khác có giá trị) về kết quả của một trò chơi hoặc cuộc đua.

Gamble (money or something else of value) on the outcome of a game or race.

Ví dụ

Many people in the community stake their savings on the lottery.

Nhiều người trong cộng đồng đặt cược số tiền tiết kiệm của họ vào việc xổ số.

She staked her reputation on the success of the charity event.

Cô đặt cược danh tiếng của mình vào sự thành công của sự kiện từ thiện.

They decided to stake their future on the risky investment.

Họ quyết định đặt cược tương lai của mình vào khoản đầu tư mạo hiểm.

03

Đánh dấu một khu vực bằng cọc để khẳng định quyền sở hữu nó.

Mark an area with stakes so as to claim ownership of it.

Ví dụ

The farmer staked his claim to the land by marking it with stakes.

Người nông dân khẳng định quyền sở hữu đất của mình bằng cách đánh dấu nó bằng cọc.

In the game of capture the flag, each team staked their territory.

Trong trò chơi cướp cờ, mỗi đội đặt cược lãnh thổ của mình.

She staked out her spot in line by placing stakes to mark it.

Cô ấy đánh dấu vị trí của mình trong hàng bằng cách đặt cọc để đánh dấu nó.

04

Cung cấp hỗ trợ tài chính hoặc hỗ trợ khác cho.

Give financial or other support to.

Ví dụ

Community members stake their time in volunteering for local charities.

Các thành viên cộng đồng dành thời gian của họ để tham gia hoạt động tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương.

The government staked funds to support the homeless population.

Chính phủ đã dành quỹ để hỗ trợ những người vô gia cư.

Individuals often stake their reputation by endorsing social causes.

Các cá nhân thường đánh cược danh tiếng của mình bằng cách ủng hộ các mục đích xã hội.

Dạng động từ của Stake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Cultural diversity and historical values would also be put at as a consequence of this trend [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Since criminal activities were not regulated by the authorities, the well-being of individuals and society as a whole would be at [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] In the long term, the essential elements for life sustainability will be used up, and human life will be put at since there is no fuel to maintain production or transportation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Stake

Have a stake in something

hˈæv ə stˈeɪk ɨn sˈʌmθɨŋ

Có phần trong việc gì đó

To have something at risk in something; to have a financial or other interest in something.

have a stake in

có cổ phần vào

ˈæt stˈeɪk

Đứng trước nguy cơ/ Ngàn cân treo sợi tóc

Ready to be won or lost; at risk; hanging in the balance.

The reputation of the company is at stake due to recent scandals.

Danh tiếng của công ty đang rơi vào tình trạng nguy hiểm vì các vụ scandal gần đây.

bɝˈn sˈʌmwˌʌn ˈæt ðə stˈeɪk

Đưa lên giàn lửa/ Đưa lên đoạn đầu đài

To chastise or denounce some- one severely or excessively.

The politician was burned at the stake for his corruption.

Chính trị gia đã bị đốt sống vì tham nhũng của mình.